MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I:
Các thí
nghiệm của
MenDen
Nội dung ý
nghĩa của di
truyền học, lai
một cặp tính
trạng.
Lai hai cặp tính
trạng.
Quy luật phân
li độc lập, ý
nghĩa ứng
dụng của quy
luật phân li.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,25đ
2,5%
1 câu
2,0đ
20%
2 câu
0,5đ
5%
4 câu
2,75 đ
27,5%
Chương II:
Nhiễm sắc
thể
Nhiễm sắc thể,
sự biến đổi của
nhiễm sắc thể
trong chu tế
bào. Chức năng
của nhiễm sắc
thể.
Ý nghĩa của sự
thay đổi trạng
thái số
lượng nhiễm
sắc thể trong
nguyên phân
và giảm phân.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
4 câu
1,0 đ
10%
2 câu
0,5đ
5%
6 câu
1,5 đ
15%
Chương
III:
ADN và
gen
Tính đặc trưng
đa dạng của
ADN. Các loại
ARN, các bậc
của protein.
Cấu trúc và
nguyên tắc bổ
sung của các
cặp nucleotic.
chế tự sao
của ADN,
chức năng của
gen., mối quan
hệ của gen
tính trạng.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3 câu
0,75 đ
7,5%
1 câu
1,0 đ
10%
4 câu
1,75 đ
17,5%
Chương
IV: Biến dị
Khái niệm đột
biến gen và các
dạng đột biến
gen. Nguyên
nhân phát sinh
đột biến. Thường
biến và mức
phản ứng, mối
quan hệ giữa
kiểu gen và môi
trường.
Các dạng đột biến
cấu trúc và số
lượng NST.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
4 câu
1,0 đ
10%
1 câu
1,0 đ
10%
5 câu
2,0 đ
20%
Chương V:
Di truyền
học người
Các bệnh và tật
di truyền ở
người, nguyên
nhân phát sinh.
Các phương
pháp nghiên cứu
di truyền học
người và mục
đích.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
4 câu
1,0 đ
10%
1 câu
1,0 đ
10%
5 câu
2,0 đ
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
16 câu
4,0 đ
40%
2câu
3,0 đ
30%
5 câu
2,0 đ
20%
1 câu
1,0 đ
10%
24 câu
10 đ
100%
Người ra đề. Hiệu trưởng Người duyệt đề
Huỳnh Văn Đức
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2023 - 2024
Họ và tên: ……………………….. MÔN: SINH HỌC 9
Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm: (5.0 đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với phép lai phân tích?
A. Nếu kết quả có tỉ lệ 1:1 thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp.
B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể
mang tính trạng lặn.
C. Nếu kết quả lai có 100% cá thể mang tính trạng trội thì cá thể mang tính trạng
trội có kiểu gen đồng hợp.
D. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định với cá thể khác.
Câu 2. Ở chó lông ngắn (gen S) trội hoàn toàn so với lông dài (gen s). Phép lai nào sau
đây cho kết quả ở đời con với tỉ lệ 1 chó lông ngắn : 1 chó lông dài?
A. SS x SS. B. Ss x Ss. C. ss x ss. D. Ss x ss.
Câu 3. Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. aa x aa. D. Aa x aa.
Câu 4. NST bắt đầu co xoắn ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 5. Các NST nằm ở mặt phẳng xích đạo trong kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 6. Protein có mấy bậc cấu trúc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Trong quá trình phát sinh giao tử cái, từ 1 tinh nguyên bào cho ra mấy trứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Nhân đôi NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu. B. Kì sau. C. Kì cuối. D. Kì trung gian.
Câu 9. Trật tự đúng của các giai đoạn trong nguyên phân là
A. kì giữa, kì cuối, kì sau, kì đầu. B. kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
C. kì đầu, kì sau, kì giữa, kì cuối. D. kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối.
Câu 10. Trong chu kì nguyên phân trạng thái đơn của NST tồn tại ở
A. kì đầu và kì cuối. B. kì sau và kì cuối.
C. kì sau và kì giữa. D. kì cuối và kì giữa.
Câu 11. Có mấy loại ARN?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Có mấy dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc 1 và 2. B. Cấu trúc bậc 2 và 3.
C. Cấu trúc bậc 3 và 4. D. Cấu trúc bậc 4 và 1.