
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ………...……...… Lớp: 9
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC - Lớp: 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIÊ,M: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,...
Câu 1. Chức năng của ARN thông tin (mARN) là
A. thành phân cấu tạo nên ribôxôm - nơi tổng hợp prôtêin.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin
C. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp.
Câu 2. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN?
A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin
Câu 3. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể thay đổi
như thế nào?
A. Có số NST là bội số của n và lớn hơn 2n. B. Mất một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C. Thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1 số cặp NST D. Mất một đoạn NST nào đó.
Câu 4. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cuJa cơ thêJ đươKc goKi là:
A. TiMnh traKng B. KiêJu gen C. CăKp tiMnh traKng D. KiêJu hiOnh
Câu 5. Củ cải có bộ NST 2n = 18. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi tế
bào sinh dưỡng?
A. 17. B. 19. C. 27. D. 54.
Câu 6. Quan sát thấy các NST xếp hai hàng song song ở mặt xích đạo của thoi phân bào, tế
bào đó ở :
A. Kì giữa nguyên phân B. Kì giữa giảm phân I
C. Kì giữa giảm phân II D. Kì sau giảm phân I
Câu 7. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích?
A. BB x Bb. B. BB x bb. C. Bb x Bb. D. BB x BB.
Câu 8. Trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin tạo nên cấu trúc prôtêin bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 9. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Gen à prôtêin à tính trạng B. Gen à mARN à tính trạng
C. Gen à mARN à prôtêin à tính trạng D. Gen à protein à mARN à tính trạng
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp (A-T). B. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X).
C. Mất một cặp (G-X). D. Mất một cặp (G-X) và một cặp (A-T).
Câu 11. Thể một nhiễm có bộ NST trong tế bào là:
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 2. D. 2n - 1.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến?
A. Di truyền được qua sinh sản hữu tính.
B. Đột biến làm biến đổi kiểu hình.
C. Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen.