H và tên: ………………………………
Lớp: …..
Đim
Ch kí giám th
Ch kí giám kho
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của
mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A.
Câu 1. Th đồng hợp là cơ thể
A. kiu gen cha cp gen gồm 2 gen tương ứng ging nhau.
B. kiu gen cha cp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.
C. kiu gen cha các cặp gen trong đó có 2 gen lặn.
D. kiu gen cha các cặp gen trong đó có 2 gen trội.
Câu 2. cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lc. Theo dõi s
di truyn màu sắc thân cây cà chua, người ta thu được kết qu sau: P: Thân đỏ thm x Thân
đỏ thm F1: 75% thân đỏ thm: 25% thân xanh lc. Hãy chn kiu gen ca P phù hp vi
phép lai trên trong các công thc lai sau:
A. P: AA x AA.
B. P: AA x Aa.
C. P: AA x aa.
D. P: Aa x Aa.
Câu 3. Phép lai nào dưới đây ở đậu Hà Lan có th s dng kết qu như phép lai phân tích?
1. AA x AA 2. AA x Aa 3. AA x aa
4. Aa x Aa 5. Aa x aa 6. aa x aa
A. 1 và 3.
B. 3 và 6.
C. 3 và 5.
D. 4 và 5.
Câu 4. Các hình ảnh dưới đây mô tả nhng kì nào ca nguyên phân mt tế bào động vt?
A. Kì trung gian, kì trưc và kì gia.
B. Kì trưc, kì gia và kì sau.
C. Kì gia, kì sau và kì cui.
D. Kì sau, kì cui và kì trung gian.
Câu 5. NST kép tồn tại ở những k nào của nguyên phân?
A. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau.
B. Kỳ trung gian, kỳ đầu.
C. Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa.
D. Kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ cuối.
Câu 6. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là
A. nhân đôi NST.
B. tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp
tương đồng.
C. phân li NST về hai cực của tế bào.
D. co xon và tháo xon NST.
Câu 7. Tên gi ca phân t ADN là
A. axit đêôxiribônuclêic.
B. axit nuclêic.
C. axit ribônuclêic.
D. nuclêôtit.
Câu 8. Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là
A. đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân.
B. có kích thước và khối lượng bằng nhau.
C. đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.
D. đều được cấu tạo từ các axit amin.
Câu 9. Kết qu ca quá trình nhân đôi ADN là
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC LỚP: 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
gm có 02 trang)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. phân t ADN con đưc đi mi so vi
ADN m.
B. phân t ADN con ging ht ADN m.
C. phân t ADN con dài hơn ADN mẹ.
D. phân t ADN con ngắn hơn ADN mẹ.
Câu 10. Nguyên nhân ch yếu gây đột biến cu trúc NST là
A. các tác nhân vt lý ca ngoi cnh.
B. các tác nhân vt lý và hoá hc ca ngoi cnh.
C. hot đng co xon và tháo xon ca NST trong phân bào.
D. các tác nhân hoá hc ca ngoi cnh.
Câu 11. Cơ thể 3n là
A. th mt nhim.
B. th đa bi.
C. th ng bi.
D. th tam nhim.
Câu 12. Th đa bội là dạng đột biến mà tế bào sinh dưng của cơ th
A. mang b NST là mt bi s ca n.
B. b NST b tha 1 hoc vài NST ca cùng mt cp NST.
C. mang b NST là mt bi s ca n và lớn hơn 2n.
D. mang b NST b tha 1 n.
Câu 13. Mt đon nào đó của 1 NST quay ngược 1 góc 180º làm đảo ngược trt t phân b
ca gen trên đoạn NST đó, được gọi là đột biến
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. mt đon.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về quy luật phân li?
A. Trong quá trình phát sinh giao tử, có hiện tượng giao tử thuần khiết, có sự phân li tính
trạng.
B. Trong cơ thể lai F2 thể hiện cả tính trạng trội và tính trạng lặn theo tỉ lệ trung bình là 3
trội : 1 lặn.
C. Trong cơ thể lai F1, nhân tố di truyền lặn không bị trộn lẫn với nhân tố di truyền trội.
D. Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền
phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
Câu 15. Cấu tạo gồm một 1 chuỗi axit amin xoắn cuộn có dạng lò xo là cấu trúc
A. prôtêin bậc 1.
B. prôtêin bậc 2.
C. prôtêin bậc 4.
D. prôtêin bậc 3.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Thưng biến là gì?
b. Cho ví d thc tế trong vic vn dng nhng hiu biết v thưng biến để tăng năng sut
vt nuôi cây trng?
Câu 2. ( 1,0 điểm) Giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:
Gen
mARN
Prôtêin
Tính trạng
Câu 3. (2,0 điểm)
Một phân tử ADN có trình tự các nuclêotic trong một mạch đơn như sau:
.....- A X G A X T T X X G - .......
a. y viết trình tự các nuclêotic ở đoạn mạch đơn tương ứng còn lại.
b. Gi s một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó có 900 nuclêôtit loại A. Hãy xác định các
nuclêôtit các loi.
.............Hết..............
BÀI LÀM
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
II. T LUN ( 5 điểm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………