ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1(TIẾT
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM 31) TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN MÔN SINH HỌC - LỚP 9
Năm học 2021 – 2022
I – Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS về AND, ARRN, Protein, mối quan hệ giữa
gen và tính trạng; ĐB gen – NST, thường biến: đặc điểm, nguyên nhân, tính chất
- HS thấy được kết quả học tập thông qua bài kiểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II 2) Năng lực: Vận dụng kiến thức
- Rèn kĩ năng suy nghĩ tư duy độc lập, tự đánh giá. - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực.
3) Thái độ: Nghiêm túc, tự giác II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng cao
Tên gọi của ARN - - Cấu tạo phân tử AND – ARN- Protein AND, ARN, Protein.
-
nguyên tắc quá (cid:0) trình tổng hợp ARN.
- Chức năng của
Protein.
(cid:0) XĐ điểm khác nhau cơ bản giữa ARN, AND, Protein Bản chất MQH giữa gen – Tính trạng
- XĐ số lk H của gen bị đột biến (cid:0) XĐ được trình tự nu trên ARN khi biết trình tự nu của gen.
3 5 10
- Nhận biết
Biến dị 2 -So sánh ĐB gen và BDTH các dạng ĐB, thường biến
- Khái niệm ĐB gen, ĐB NST, thể một nhiễm, thể ba nhiễm, thể đa bội, thường biến.
-
Tính chất của ĐB 0 - MQH giữa kiểu gen- môi trường – kiểu hình. -Vận dụng vào thực tiễn.
gen, ĐB NST, thường biến 10 15 5 8 3 4 3 3 20 30
50 27 13 10 Tổng số câu Tỉ lệ (%) 100 %
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (TIẾT
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM 31) TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN
MÔN SINH HỌC - LỚP 9 Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI 01 HS chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
C. D.
Axit ribônuclêic Nuclêôtit Axit đêôxiribônuclêic Axit photphoric
C. D.
C. D.
được tạo từ 4 loại đơn phân chỉ có cấu trúc một mạch.
Phân tử ADN Phân tử prôtêin Câu 3: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: đại phân tử đó cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 4: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán
C. D.
Axit amin Axit photphoric
Câu 1: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: A. B. Câu 2: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: Ribôxôm A. Phân tử ARN mẹ B. E. A. B. E. F. G. H. I. bảo toàn J. K. L. M. N. O. A. B. E. Câu 5: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là gì? A. Cùng là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Cùng có kích thước và khối lượng bằng nhau. C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit. D. Đều được cấu tạo từ các axit amin. Câu 6: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: Axit nuclêic Nuclêic Câu 7: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
1) Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi
chất.
4) Chỉ huy việc tổng hợp NST. 5) Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng. 6) Quy định các tính trạng của cơ thể.
2) Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể. 3) Kích tố, điều hoà trao đổi chất.
7) 8) 9)
10)
Phương án đúng là: A. 2 B. 3, 4 C. 4 D. 1, 5 Câu 8: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự các nucleotit như sau: - A - A - T - G - X - T - A - A -
Trình tự các nucleotit trên đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch khuôn của gen
11) trên là?
A. - T - T - A - X - G - A - T - T - B. - A - A - U - G - X - U - A - A -
C. - U - U - A - G - X - A - U - U - D. - U - U - A - X - G - A - U - U -
E. Câu 9: Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: Gen - mARN-
Protein - Tính trạng là: A. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp mARN B. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin (cấu trúc bậc 1 của prôtêin) C. Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, biểu hiện thành tính trạng. D. Cả A, B, C.
Câu 10: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp G - X bằng một cặp A
F.
- T thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ giảm 1. C. tăng 1. B. giảm 2. D.tăng 2.
B.
A. Câu 11: Thể ba nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có đặc điểm nào? A.
B.
C.
Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc Có một cặp NST tương đồng nào đó 2 chiếc, các cặp còn lại đều có 3 chiếc. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc. Có một cặp NST tương đồng nào đó 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc
C.
C. làm thay đổi số lượng của NST.
F. G. D. Cả A, B, C đều đúng
C. D.
đột biến số lượng NST Cả A, B,C đều đúng
sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di
C. truyền. D.
sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN.
thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên
sự biến đổi xảy ra trên NST . Câu 15: Nguyên nhân gây ra thường biến là: biến đổi đột ngột trên phân tử ADN. rối loạn trong quá trình nhân đôi của
D. Câu 12: Đột biến NST là loại biến dị: D. A. xảy ra trên NST trong nhân tế bào. B. làm thay đổi cấu trúc NST. E. Câu 13: Đột biến làm biến đổi cấu trúc của NST được gọi là H. đột biến gen A. đột biến cấu trúc NST B. Câu 14: Thường biến là E. sự biến đổi kiểu hình của cùng một A. kiểu gen. B. E. A. B. NST.
tác động trực tiếp của môi trường
C. gen. D. sống.
Câu 16: Thường biến xảy ra mang tính chất: Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. Riêng lẻ, cá thể và không xác định. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau. Chỉ đôi lúc mới di truyền. Câu 17: Ý nghĩa của thường biến là: Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn. Cả 3 ý nghĩa nêu trên. Câu 18: Thể đa bội là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
E. A. B. C. D. F. A. B. C. D. G.
A.Sự giảm số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp. B. Sự tăng số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó. C. Sự giảm số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó.
H.
D.Sự tăng số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp. Câu 19: Đặc điểm của thực vật đa bội là: A. B. C. D.
C. D.
Đột biến đa bội và đột biến dị bội. Đột biến đa bội và mất đoạn NST.
Lặp đoạn và đảo đoạn NST. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST. Câu 21: Biểu hiện nào dưới đây là của thường biến? Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X. Câu 22: Nội dung nào sau đây không đúng? Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu
Câu 23: Hiện tượng dị bội thể là sự tăng hoặc giảm số lượng NST xảy ra ở: Toàn bộ các cặp NST trong tế bào Chỉ xảy ra ở NST giới tính Chỉ xảy ra ở NST thường. Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào Câu 24: Giữa biến dị tổ hợp và đột biến gen có điểm nào khác nhau nào? Đột biến gen là biến dị di truyền còn biến dị tổ hợp thì không di truyền. Đối với sự tiến hoá của loài thì đột biến gen có vai trò quan trọng hơn; đột biến gen
Đột biến gen làm gen thay đổi cấu trúc còn biến dị tổ hợp thì không. Nguyên nhân của đột biến gen là do tác nhân môi trường còn biến dị tổ hợp là do sự
D. 3, 4 C. 2, 4 B. 2, 3
Kỹ thuật trồng trọt và chăn
Điều kiện khí hậu. Cả A và B đều đúng.
C. D.
Giống cây trồng và vật nuôi.
A.
B.
C.
Tốc độ phát triển chậm Có các cơ quan sinh dưỡng to hơn nhiều so với thể lưỡng bội Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu Ở cây trồng thường làm giảm năng suất I.Câu 20: Đột biến số lượng NST bao gồm các dạng: A. B. E. A. B. C. D. F. A. B. C. D. gen quy định. G. A. B. C. D. H. 1) 2) xuất hiện đột ngột gián đoạn còn biến dị tổ hợp có thể định hướng trước. 3) 4) tổ hợp lại vật chất di truyến vốn có của bố mẹ cho con qua giảm phân và thụ tinh. I.Phương án đúng là: A. 1, 2 J. K. Câu 25: Trong việc tăng suất vật nuôi, cây trồng yếu tố nào là quan trọng hơn? A. nuôi. B. Câu 26: Một giống lúa có năng suất tối đa là 5 tấn/ha. Dựa vào hiểu biết về mức
E. phản ứng, người nông dân tăng năng suất lúa bằng cách nào? Cung cấp nước đầy đủ trong thời kì sinh trưởng. Cải tạo đất trồng, đánh luống cao. Cung cấp phân bón đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
Thay giống cũ bằng giống mới.
D. Câu 27: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Trong một tế bào sinh dưỡngcủa củ
F.
cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là thể:
Tam bội (3n) Tứ bội (4n) 3 nhiễm (2n+1) một nhiễm (2n -1)
C. D.
A. B. Câu 28: Biết Ngô có 2n = 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
E.
A.Thể 3 nhiễm của Ngô có 19 NST. B. Thể 1 nhiễm của Ngô có 21 NST.
C. Thể 3n của Ngô có 30 NST. D.Thể 4n của Ngô có 38 NST.
E.
Câu 29: Khi nói về các loại biến dị của sinh vật, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Thường biến là biến đổi của kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
F. G. (II) Biến dị tổ hợp chủ yếu sinh ra từ sinh sản hữu tính. H. (III) Đột biến là biến dị di truyền. I.
A. 1 B. 2 D.4 C.3
(IV) Đột biến gồm đột biến gen và đột biến NST. J. Câu 30: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, có bao
K. nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Kiểu gen quy định kiểu hình.
L. M. (II) Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. N. (III) Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền cho
con 1 kiểu gen.
O. (IV) Các tính trạng số lượng thường ít chịu ảnh hưởng của môi trường hơn các tính
B. 2 C.3 D.4 trạng chất lượng. P. A. 1
Q.
-----------------HẾT--------------
R.
S.
T.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
U. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
(TIẾT 31)
MÔN SINH HỌC - LỚP 9 Năm học 2021 – 2022
V. TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN W.
Thời gian: 45 phút
X.
Y.
Z.
ĐỀ BÀI 02 HS chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
D.ARN mARN C. tARN B. rARN
C. D.
Ribôxôm Phân tử ARN mẹ Phân tử ADN Phân tử prôtêin
Ađênin B. Timin
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán
C. D.
Axit nuclêic Nuclêic Axit amin Axit photphoric
AA. Câu 1: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là: A. AB. Câu 2: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của: A. B. AC. Câu 3: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: D. Guanin C. Uraxin A. AD. Câu 4: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? AE. AF. AG. AH. bảo toàn AI. Câu 5: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là gì? A. Cùng là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. AJ. B. Cùng có kích thước và khối lượng bằng nhau. AK. C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit. AL. D. Đều được cấu tạo từ các axit amin. AM. AN. Câu 6: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: A. B. AO. Câu 7: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
1) Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi
chất.
4) Chỉ huy việc tổng hợp NST. 5) Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng. 6) Quy định các tính trạng của cơ thể.
2) Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể. 3) Kích tố, điều hoà trao đổi chất.
Phương án đúng là: A. 2 B. 3, 4 C. 4 D. 1, 5
AP. AQ. AR. Câu 8: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự các nucleotit như sau:
AS.
- A - A - T - G - X - T - A - A -
Trình tự các nucleotit trên đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch khuôn của gen
AT. trên là?
A. - T - T - A - X - G - A - T - T - B. - A - A - U - G - X - U - A - A -
C. - U - U - A - G - X - A - U - U - D. - U - U - A - X - G - A - U - U -
AU. Câu 9: Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: Gen - mARN-
Protein - Tính trạng là:
A. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp mARN B. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin (cấu trúc bậc 1 của prôtêin) C. Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, biểu hiện thành tính trạng. D. Cả A, B, C.
AV. Câu 10: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp G - X bằng một cặp A
- T thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ giảm 1. C. tăng 1. D.tăng 2.
A.
A.
B.
C.
D.
B. giảm 2. AW. Câu 11: Thể ba nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có đặc điểm nào?
Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc Có một cặp NST tương đồng nào đó 2 chiếc, các cặp còn lại đều có 3 chiếc. Tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc. Có một cặp NST tương đồng nào đó 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc
AX. Câu 12: Đột biến NST là loại biến dị: AY. A. xảy ra trên NST trong nhân tế bào. AZ. B. làm thay đổi cấu trúc NST.
BA. C. làm thay đổi số lượng của NST. BB. D. Cả A, B, C đều đúng
C. D.
đột biến số lượng NST Cả A, B,C đều đúng đột biến gen đột biến cấu trúc NST
sự biến đổi kiểu hình của cùng một sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di
C. truyền. D.
sự biến đổi xảy ra trên NST . sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN.
thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên
BC. Câu 13: Đột biến làm biến đổi cấu trúc của NST được gọi là A. B. BD. Câu 14: Thường biến là A. kiểu gen. B. BE. Câu 15: Nguyên nhân gây ra thường biến là: biến đổi đột ngột trên phân tử ADN. A. rối loạn trong quá trình nhân đôi của B. NST.
tác động trực tiếp của môi trường
C. gen. D. sống.
Câu 16: Thường biến xảy ra mang tính chất: Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. Riêng lẻ, cá thể và không xác định. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau. Chỉ đôi lúc mới di truyền.
Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen của sinh vật. Giúp sinh vật biến đổi hình thái để thích nghi với điều kiện sống. Giúp cho cấu trúc NST của cơ thể hoàn thiện hơn. Cả 3 ý nghĩa nêu trên.
BF. A. B. C. D. BG. Câu 17: Ý nghĩa của thường biến là: A. B. C. D. BH. Câu 18: Thể đa bội là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
A.Sự giảm số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp. B. Sự tăng số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó. C. Sự giảm số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó. D.Sự tăng số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp.
BI. Câu 19: Đặc điểm của thực vật đa bội là:
C. D.
Đột biến đa bội và đột biến dị bội. Đột biến đa bội và mất đoạn NST.
A. Tốc độ phát triển chậm B. Có các cơ quan sinh dưỡng to hơn nhiều so với thể lưỡng bội C. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu D. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất Câu 20: Đột biến số lượng NST bao gồm các dạng: Lặp đoạn và đảo đoạn NST. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.
Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X.
Toàn bộ các cặp NST trong tế bào Chỉ xảy ra ở NST giới tính Chỉ xảy ra ở NST thường. Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào
BJ. A. B. BK. Câu 21: Biểu hiện nào dưới đây là của thường biến? A. B. C. D. BL. Câu 22: Nội dung nào sau đây không đúng? Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến. A. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường. B. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen. C. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu D. gen quy định. BM. Câu 23: Hiện tượng dị bội thể là sự tăng hoặc giảm số lượng NST xảy ra ở: A. B. C. D. BN. Câu 24: Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
Thay cặp nucleôtit này bằng cặp nucleôtit khác. Mất một cặp nucleôtit. Thêm một cặp nucleôtit. Đảo vị trí cặp nuclêotit của 2 bộ ba mã hóa liền nhau.
BO. Câu 25: Yếu tố "Giống" trong sản xuất nông nghiệp tương đương với: BP.
A.
B.
C.
D.
B. kiểu gen. C. năng suất. A. kiểu hình. D. môi trường.
BQ. Câu 26: Một giống lúa có năng suất tối đa là 5 tấn/ha. Dựa vào hiểu biết về mức phản ứng, người nông dân tăng năng suất lúa bằng cách nào? Cung cấp nước đầy đủ trong thời kì sinh trưởng. Cải tạo đất trồng, đánh luống cao. Cung cấp phân bón đầy đủ trong thời kì sinh trưởng. Thay giống cũ bằng giống mới.
BR. Câu 27: Cải củ có bộ NST bình thường 2n =18. Trong một tế bào sinh dưỡngcủa củ
cải, người ta đếm được 27 NST. Đây là thể:
Tam bội (3n) Tứ bội (4n) 3 nhiễm (2n+1) một nhiễm (2n -1)
A. B.
C. D.
BS. Câu 28: Ở Tinh Tinh có 2n = 48, thể dị bội 2n-1 có số NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 49 NST.
48 NST. B. 47 NST. C. 46 NST. D.
BT. Câu 29: Khi nói về các loại biến dị của sinh vật, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Thường biến là biến đổi của kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu
BU.
gen.
(III) Đột biến là biến dị di truyền. (IV) Đột biến gồm đột biến gen và đột biến NST.
BV.(II) Biến dị tổ hợp chủ yếu sinh ra từ sinh sản hữu tính. BW. BX.
B. 2 D.4
BY. A. 1
C.3 BZ. Câu 30: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Kiểu gen quy định kiểu hình. (II) Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. (III) Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà
CA. CB. CC.
truyền cho con 1 kiểu gen.
(IV) Các tính trạng số lượng thường ít chịu ảnh hưởng của môi trường hơn
CD.
C.3 D.4 các tính trạng chất lượng. CE. A. 1 B. 2
CF.
-----------------HẾT--------------
CG.
CH.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
CJ. CK.
CI.PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN
CN. Môn: Sinh học – Lớp 9
CL. CM. Năm học 2021 – 2022
CO.
CP. CQ. CR.
CS.
Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm ĐỀ 1 2 3
CV. 4A
CY. 7C
CZ. 8D
CU. D DE.
1 1
2 2 1C DC. 11D DM. 21A
CT. A DD. 2D DN. 2B
3B DO. 3D
DF. 14A DP. 24D
CW. 5A DG. 15D DQ. 25D
DI. 17B DS. 27A
DJ. 18D DT. 28C
DA. 9D DK. 19B DU. 29D
DB. 10A DL. 20C DV. 30C
CX. 6C DH. 16A DR. 26D
DW. DX.
DY.
EE.
EF.
ĐỀ 2 2 3
DZ. A
8D
EA. C EK.
EJ.
1 1 2D 3B
ET.
EU.
2 2 1A EI. 11D ES. 21A 2B 3D
EB. 4A EL. 14A EV. 24A
EC. 5A EM. 15D EW. 25B
7C EO. 17B EY. 27A
EP. 18D EZ. 28B
EG. 9D EQ. 19B FA. 29D
EH. 10A ER. 20C FB. 30C
ED. 6C EN. 16A EX. 26D
FC.
FD.
Yên viên, ngày 15/12/2021
GV ra đề
FE. Tổ nhóm CM (duyệt) FF. FG. FH.
Nguyễn Thị Hồng Gấm