PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022-2023- Môn: Sinh hc 9
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: Di truyn học người
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% TN, 30% TL).
- Cu trúc:
- Mc đ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 13 câu hi nhn biết, 12 câu thông hiu), 23
câu mỗi câu 0.25 điểm, có 1 câu 1 điểm.
- Phn t lun: 3,0 điểm ( Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
Ni
dung
Mc đ kiến thức, kĩ năng
Tng s
câu
s điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
C I: Các
thí
nghim
ca
Menđen
1 câu
1 câu
1 đ
1 điểm
C III:
ADN và
Gen
12 câu
6 câu
1 câu
19 câu
3,0 đ
1,5 đ
2 đ
6,5 đ
C IV:
Đột biến
1 câu
6 câu
7 câu
1,0 đ
1,5đ
2,5 đ
TNG
S câu
S điểm
13 Câu
(4,0)
12 Câu
(3,0)
1 Câu
(2,0)
1 Câu
(1,0)
27 Câu
(10,0)
PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY BN MA TRN ĐC T KIM TRA
TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE CUI HC KÌ I MÔN SINH HC 9
NĂM 2022-2023
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S câu hi TN và TL
TL
(S câu)
TN
(S câu)
1. Các thí nghim của MenĐen(6 tiết)
Men đen
di
truyn
hc; Lai
mt 2
cp tính
trng
Nhn
biết
- Hiểu ghi nhớ các khái niệm kiểu
hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp;
phát biểu được nội dung quy luật phân li.
- Giới thiệu Menđen người đặt nền
móng cho di truyền học
- Nêu được phương pháp nghiên cứu di
truyền của Menđen
- Nêu được các thí nghiệm của Menđen
và rút ra nhận xét
- Hiểu ghi nhớ một số thuật ngữ
hiệu trong di truyền học.
Thông
hiu
Học sinh trình bày phân tích được thí
nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen. Giải thích được kết quả thí
nghiệm theo quan điểm của Menđen.
- Nêu được nội dung, ý nghĩa của quy luật
phân li đối với lĩnh vực sản xuất
Vn
dng
- Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất
hiện trong phép lai của Menđen.
- Biện luận và giải được các bài tập lai 1
cặp tính trạng và lai nhiều cặp tính trạng
1
2. Nhim sc th (7 tiết)
Nhim
sc th,
phân
bào, phát
sinh giao
t th
tinh,
chế xác
định gii
tính
Nhn
biết
- Nêu được các khái niệm.
1
- Gọi tên các kiểu nhiễm sắc thể dựa
theo hình dạng của chúng.
- Mô tả được cấu trúc hiển vi của NST.
- Nhận biết một số chính của
nguyên phân giảm phân qua hình ảnh
sơ đồ
Thông
hiu
Phân biệt được bộ NST lưỡng bội, đơn
bội, nhiễm sắc tử, nhiễm sắc chất
- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân
và giảm phân
- So sánh đặc điểm của nguyên phân
và giảm phân
- So sánh đặc điểm của nguyên phân
và giảm phân
- Biết cách quan sát 1 số tiêu bản hiển
vi về hình thái NST
Vn
dng
- Trình bày được những diễn biến cơ
bản của NST qua các kì của nguyên
phân và giảm phân.
- Giải thích được cơ chế dẫn đến sự
xuất hiện các biến dị tổ hợp phong phú
đa dạng ở các loài sinh sản hữu tính
- Phân biệt được các kì của nguyên
phân khi quan sát hình thái NST
Vn
dng
cao
- Giải thích được cơ sở của sinh sản
sinh dưỡng và nêu ứng dụng của nó
trong sản xuất và y học.
- Tính toán được sự thay đổi số lượng
NST theo trạng thái( đơn, kép) qua các
nguyên phân và giảm phân.
3. ADN và Gen(6 tiết)
ADN,
ARN,
prôtêin,
mi quan
h gia
gen và
ARN,
tính
trng
Nhn
biết
- Thành phần hoá học của ADN đặc
biệt tính đặc thù hình dạng của
nó, cấu trúc không gian của ADN theo
mô hình của J. Oatsơn , F. Crick.
2
- Nguyên tắc của sự tự nhân đôi của
ADN,vai trò của quá trình nhân đôi,
bản chất và chức năng của gen
1
- Chức năng các loại ARN, mối quan
hệ giữa gen và protêin
2
- Xác định được số bộ ba trên phân tử
ARN
1
- Cấu tạo của phân tử Prôtêin
2
Chức năng của phân tử prôtêin
1
- Tính đa dạng đặc thù của phân tử
ADN , prôtêin.
3
Thông
hiu
Vn
dng
- Quá trình tổng hợp ARN, prôtêin
5
- Giai thích được sao 2 ADN con
được tạo ra qua chế nhân đôi lại
giống ADN mẹ.
1
- Làm bài tập về ADN, ARN
1
- Tính ADN con được tạo
- Phân biệt cấu tạo bản giữa ADN
và ARN
Vn
dng
cao
Tính được chiều dài của gen ,đường
kính ,chu xoắn của gen ,số ADN
con được tạo ra ,số nu tự do môi
trường nội bào cung cấp .
4. Biến d
Các loi
đột biến
Nhn
biết
- Khái niệm thường biến
1
Thông
hiu
- Giải thích nắm được nguyên nhân,
nêu được vai trò của đt biến gen, đột
biến cu trúc NST
1
- Tính chất, biểu hiện của đột biến
4
- Giá trị thực tiễn của thể đa bội
1
- Trình bày được các biến đổi s ng
thường thy 1 cp NST, chế hình
thành th (2n+1) và th (2n-1)
Vn
dng
- Trình bày được: th đa bội là gì? S
hình thành th đa bội do nguyên phân,
gim phân và phân bit s khác nhau gia
2 trường hp trên.
Vn
dng
cao
- Vn dng kiến thc v đa bội để áp
dng vào thc tin chn ging
5. Di truyn học người
.Phương
pháp
ngiên
cu di
truyn
người,
bnh
tt di
truyn
người, di
truyn
hc vi
Nhn
biết
- Nắm được nội dung và y nghĩa của
phương pháp nghiên cứu phả hệ và
phương pháp nghiên cứu trẻ đồng
sinh.
- Tìm hiểu nguyên nhân, cơ chế và
biểu hiện của một số bệnh và tật di
truyền ở người.
- Biết được di truyền học ở người được
vận dụng vào trong các lĩnh vực của
đời sống: di truyền y học tư vấn, di
truyền học với hôn nhân và KHHGĐ.
Thông
- Từ phương pháp nghiên cứu phả hệ
con
người.
hiu
và phương pháp nghiên cứu trẻ đồng
sinh, biết được 1 số bệnh và tật di
truyền ở người.
Vn
dng
- Biết liên hệ kiến thức đã học với thực
tế trong lĩnh vực di truyền y học tư vấn
và hôn nhân - KHHGĐ
Vn
dng
cao
- Vận dụng kiến thức đã học giải quyết
1 số vấn đề trong thực tiễn: Nghiên
cứu 1 số bệnh di truyền, nguyên nhân,
cơ chế hình thành và cách hạn chế các
bệnh đó.