
TRƯỜNG THCS
VÕ THỊ SÁU
Họ và tên:
……………………
…Lớp 9/…
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHIKLM. Sau khi đột biến, NST có
trình tự gen là GKIHLM. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 2. Dâu tằm có bộ NST 2n = 56. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST trong mỗi
tế bào sinh dưỡng?
A. 168. B. 84. C. 57. D. 55.
Câu 3. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4
Câu 4. ARN được cấu tạo chủ yếu từ những nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. C,H,O,N. B. C,H,O,N,P. C. C,H,O,P,S. D. C,H,O,N,P,S.
Câu 5. Cấu trúc trung gian truyền đạt thông tin di truyền từ gen ra tế bào chất để tổng
hợp prôtêin là
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. Gen cấu trúc.
Câu 6. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN?
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 7. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế tổng hợp prôtêin là
A. A liên kết T, G liên kết X và ngược lại. B. A liên kết U, G liên kết X và ngược lại.
C. A liên kết G, T liên kết X và ngược lại D. A liên kết G, U liên kết X và ngược lại.
Câu 8. Loại chất hữu cơ nào dưới đây không có bản chất hóa học là prôtêin?
A. Insulin. B. Côlagen. C. Gluxit. D. Histôn.
Câu 9. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Ribôxôm. B. Bộ máy Gôngi. C. Màng sinh chất. D. Nhân tế bào.
Câu 10. Thể 3 nhiễm có bộ NST trong tế bào là
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2.
Câu 11. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể
A. thay đổi về cấu trúc. B. thiếu một NST.
C. thừa một NST. D. tăng theo bội số n, lớn hơn 2n.
Câu 12. Thường biến có tính chất nào sau đây?
A. Biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen. B. Di truyền được cho thế hệ sau.
C. Biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. D. Luôn có hại cho bản thân sinh vật.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không thuộc về phương pháp nghiên cứu phả hệ?
A. Giúp nhận ra gen quy định tính trạng là trội hay lặn
B. Giúp nhận ra gen quy định tính trạng là nằm trên NST thường hay NST giới tính
C. Biết được tính trạng do mấy cặp gen quy định
D. Biết được sự biểu hiện của gen có phụ thuộc vào sự tác động của một trường hay không
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là
A. luôn giống nhau về giới tính.