Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2021 2022 Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1 . Phát biểu nào sau đây là đúng ? 1. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường 2. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường 3. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen 4. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn. A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 3,4 Câu 2. Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì trung gian. C. Kì giữa. D. Kì sau. Câu 3. Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. Nghiên cứu phả hệ. B. Tạo đột biến. C. Lai giống. D. Nhân giống trong ống nghiệm. Câu 4 . Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị di truyền. B . Biến dị không di truyền. C. Biến dị tổ hợp. D. Biến dị số lượng NST. Câu 5 . Biến dị tổ hợp là: A . Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. C. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. D. Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. Câu 6. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 7: Trong cấu trúc không gian của prôtêin có mấy mấy loại cấu trúc khác nhau? A. 3 Cấu trúc B. 4 Cấu trúc C. 5 Cấu trúc D. 6 Cấu trúc Câu 8. Thực chất của quá trình thụ tinh là . A. Sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng. B. Sự phân li của các cặp NST giới tính. C. Sự kết hợp 2 bộ đơn bội (n NST) thành 1 bộ NST lưỡng bội (2n NST) D. Sự kết hợp của 2 tế bào sinh dục. Câu 9 . Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào? A. Kiểu gen trong giao tử B. Điều kiện môi trường sống C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường D. Kỹ thuật chăm sóc Câu 10. Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden là: A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. B. Bố mẹ phải khác biệt nhau.
- C. Bố mẹ đều không thuần chủng. D. Bố mẹ phải giống nhau. Câu 11. Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ? A. Luôn giống nhau về giới tính . B. Luôn khác nhau về giới tính. C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính . D. Ngoại hình luôn giống nhau Câu 12. Đơn phân của ADN là: A. Axit amin. B. Glucose. C. Nucleotit. D. Riboxom Câu 13 . Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Chuyển đoạn NST 21. B. Mất đoạn NST 21. C. Đảo đoạn NST 21. D. Lặp đoạn NST 21. Câu 14. Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là. A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n) B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con. C. Là hình thức sinh sản của tế bào. D. Trải qua kì trung gian và giảm phân. Câu 15. Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n 1) của chúng có số lượng là : A .23 NST B. 24 NST C. 25 NST D.26 NST Câu 16. Bộ NST là bao nhiêu khi kết thúc giảm phân I ? A. Bộ đơn bộ (n NST) B. Bộ lưỡng bội (2n NST) C. Bộ đơn bội kép ( n NST kép) D. Bộ lưỡng bội kép ( 2n NST) Câu 17: Trong tế bào sinh sản, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào? A. Bộ NST đơn bội. B. Cặp NST tương đồng. C. Bộ NST lưỡng bội D. Bộ NST đặc thù. Câu 18. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau: A – G – X – G – A – T – G Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là: A. G – T – G – X – T – T – G B. G – A – G – X – U – A – G C. T – X – G – X – T – A – X D. G – A – G – X – T – A – G Câu 19 . Ý nghĩa cơ bản nhất của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh là: A. Biết được tính trạng nào chủ yếu do kiểu gen quy định, tính trạng nào chủ yếu do môi trường quyết định. B. Xây dựng bản đồ gen người. C. Nghiên cứu các bệnh di truyền ở người. D. Nghiên cứu đặc điểm sinh lí ở người. Câu 20. Tỉ lệ kiểu hình F2 trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen là. A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 3 : 3 : 1 : 1 C. 3 : 1 D. 1 : 1 Câu 21 . Ở chó, Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây: A. toàn lông dài. B. toàn lông ngắn. C. 1 lông ngắn: 1 lông dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
- Câu 22 . Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Ở người 2n = 46 . Sau giảm phân ở người nữ tạo ra giao tử là. A. 22A + X B. 22A + Y C. 22 A + X và 22A + Y D. 44A + XX Câu 24. Trong các phép lai sau, phép lai nào tạo ít hợp tử nhất? A. AA x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa Câu 25. Bộ NST của một loài là 2n = 8. Số lượng NST ở thể 3n là: A. 4. B. 8. C. 12. D. 24. Câu 26.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là: A. 46 B. 49 C. 47 D. 45 Câu 27. Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là. A. 25% BB : 50% Bb : 25% bb B. 100% BB C. 50% Bb : 50% bb D. 100% Bb Câu 28 . Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau? A. 4 NST B.16 NST C. 8 NST D. 32 NST 0 Câu 29. Một đoạn ADN dài 884A sẽ có bao nhiêu nuclêotit ? A 520 B. 502 C. 260 D. 1040 Câu 30. Nghiên cứu sự di truyền một bệnh trong gia đình, người ta lập được sơ đồ phả hệ dưới đây. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng: A. Bệnh do gen lặn qui định và có liên kết với giới tính. B. Bệnh do gen lặn qui đinh và không liên kết với giới tính C. Bệnh do gen trội qui đinh và không liên kết với giới tính D. Bệnh do gen trội qui đinh và liên kết với giới tính
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2021 2022 Thời gian: 45 phút A. Muc tiêu: ̣ 1. Kiên th ́ ưc:́ Ôn tập cac đinh luât di truyên cua Menden, Moocgan. ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ức vê NST Ôn tâp kiên th ̀ ̣ ́ ưc vê ADN, ARN, protein Ôn tâp kiên th ́ ̀ Ôn tập về biến dị: đột biến và thường biến. Ôn tập phương pháp nghiên nghiên cứu di truyền người. 2. Năng lực : phát triển khả năng phân tích kiến thức, tư duy logic, tổng hợp kiến thức và liên hệ kiến thức với thực tế 3. Phẩm chất: xây dựng lòng tin và sự quyết đoán trong giải quyết vấn đề, xây dựng sự yêu thich khoa h ́ ọc. B. Ma trân đ ̣ ề
- Các mức Tổng độ đánh giá Các chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng chính cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Chương 1 Nhận biêt phép Hiểu được Xác đinh Các TN của lai , TN của MD được kết Menđen Nêu được PP quả phép NC của MD lai Số câu 2 1 4 7 Điểm 0,7 đ’ 0,35 đ’ 1,2 đ’ 2,25 đ’ Chương II Nhận biết Hiểu được Xác định xác định số NST nguyên phân, cơ chế phát số giao tử NST trong giảm phân sinh giao tử sinh ra nguyên Hiểu được phân, giảm cơ chế xác pân định GT Số câu 3 3 2 1 9 Điểm 1,05 đ’ 1,05 đ’ 0,6 đ’ 0,3 đ’ 3 đ’ Chương Cấu trúc của Cơ chế tổng Tính số III ADN hợp ADN, lượng AND và gen ARN nucleotit Số câu 2 1 1 4 Điểm 0,7 đ 0,35 đ’ 0,3 đ’ 1,35 đ’ Chương IV Nhận biết các cơ chế phát tính số Biến dị dạng đột biến, sinh NST trong thường biến các dạng đột biến Số câu 3 2 1 6 Điểm 1,05 đ’ 0,7 đ’ 0,3 đ 2,05 đ’ ChươngV Nhận biết cơ Hiểu được Giải thích Di truyền học chế di truyền sự di truyền sự di truyền người do gen trội, liên kết với các bệnh di gen lặn qui giới tính truyền ở định người Số câu 2 1 1 4 Điểm 0,7 đ’ 0,35 đ’ 0,3 đ’ 1,35 đ
- Tổng 12 8 7 3 30 4,2 đ’ 2,8 đ’ 2,1 đ’ 0,9 đ’ 10 đ’ TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2021 2022 Thời gian: 45 phút Hướng dẫn chấm Từ câu 1 đến câu 20: 0,35 điểm/ câu Từ câu 21 đến 30: 0,3 điểm/câu 1.C 2.B 3.A 4.B 5.A 6.C 7.B 8.C 9.C 10.A 11.C 12.C 13.B 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.A 20.A 21.A 22.D 23.A 24.A 25.C 26.C 27.C 28.B 29.A 30.B Ngườ Tổ BGH duyệt i ra trưởn đề g duyệt Nguyễn Thị Thanh Huyền Nguy ễn Nguy Thị ễn Phươ Thị ng Lan Thảo Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn