MA TRN Đ KIM TRA CUỐI I
Môn: SINH 9, Năm học 2023-2024
CHƯƠN
G
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
TỔNG
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương
I: Các
TN của
MenĐen
(6 tiết)
Kết quả
phép lai
một cặp
tính
trạng
(C1)
Kết quả
phép lai
hai cặp
tính
trạng, lai
phân
tích(C2,
C3)
3 câu
1.0 điểm
Chương
II:
Nhiễm
sắc thể
(7 tiết)
Diễn
biến
hình thái
NST
trong
nguyên
phân,
giảm
phân(C4
,C5,C6)
3 câu
1.0 điểm
Chương
III: ADN
và gen
(6 tiết)
Cấu tạo
AND,
ARN
(C7,C8)
Tính chu
xoắn(C9
)
3 câu
1.0 điểm
Chương
IV: Biến
dị
(8 tiết)
-Các
dạng đột
biến cấu
trúc
NST(C1
0)
-Thường
biến(C1
4,C15)
Thể dị
bội
(C11)
Đột biến
gen(C12
)
Thể đa
bội
(C13)
Cơ chế
phát sinh
thể dị
bội (C2)
Mức
phản
ứng (C3)
8 câu
5 điểm
Chương
V: Di
truyền
học
người
(3 tiết)
Bệnh di
truyền
(C1)
Biện
pháp hạn
chế bệnh
tật di
truyền(C
4)
2 câu
2 điểm
TỔNG 4 ĐIỂM 3 ĐIỂM 2 ĐIỂM 1
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS
TRẦN NGỌC
SƯƠNG
Họ và tên:
…………………………
……..
Lớp 9/…
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Ở đậu Hà Lan lưỡng bội, tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh.
Theo lí thuyết, nếu đậu hạt vàng thuần chủng lai với đậu hạt xanh thì tỉ lệ kiểu hình
đời con là
A. 100% cây hạt vàng. B. 100% cây hạt xanh.
C. 50% cây hạt vàng : 50% cây hạt xanh. D. 75% cây hạt vàng: 25% cây hạt
xanh.
Câu 2. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Men đen, cây đậu Lan hạt
vàng,vỏ trơn ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 6.25% B. 18.75% C. 56.25% D. 100%
Câu 3. Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai phân tính theo tỉ lệ 3:1?
A. EE x Ee. B. ee x ee. C. Ee x Ee. D. EE x EE.
Câu 4. Trong nguyên phân, NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì nào?
A. Kì trước B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối
Câu 5: Trong giảm phân I, NST tiếp hợp, bắt chéo ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau. D. Kì cuối
Câu 6:‘ Các nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào’
các tế bào đang ở kì nào?
A. Kì đầu của nguyên phân B. Kì sau của giảm phân I
C. Kì cuối của giảm phân II D. Kì giữa giảm phân I
Câu 7. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ADN?
A. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, U, G, X. B. Cấu tạo từ ba nguyên tố hóa học C,
H, O.
C. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, T, G, X . D. Cấu tạo gồm hai mạch thẳng song song.
Câu 8. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN?
A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin.
Câu 9. Một gen có 3000 nuclêôtit. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó
bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 50. B. 100. C. 150. D. 300.
Câu 10. Một nhiễm sắc thể (NST) trình tự các gen ABCDEFGH. Sau khi đột
biến, NST có trình tự gen là ABCDEFG. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 11. Ở rui gim , tế bào sinh dưng th dị bi (2n + 1) có s lưng nhim sắc th bao
nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết Hiđơrô trong gen?
A. Mất một cặp (A-T). B. Thay thế một cặp (G-X) bằng một cặp (A-T).
C. Mất một cặp (G-X). D. Thay thế một cặp (A-T) bằng mt cặp (G-X).
Câu 13. Củ cải bộ NST 2n = 18. Thể tam bội của loài này bao nhiêu NST trong
mỗi tế bào sinh dưỡng?
A. 26. B. 27. C. 36. D. 40.
Câu 14: Một trong những đặc điểm của thường biến là:
A. Biến đổi kiểu gen dưới tác động của môi trường
B. Biến đổi kiểu hình do đột biến
C. Biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi đồng loạt về kiểu hình
D. Biến đổi kiểu hình không liên quan đến kiểu gen
Câu 15. Những phát biểu sau đây, có bao nhiêu ý đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu
gen, môi trường và kiểu hình?
a. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
b. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường.
c. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
d. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen.
A. 1 B. 2 . C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm) Nêu những đặc điểm bên ngoài để nhận biết bệnh nhân Đao
Câu 2 (1.0 điểm) Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội có dạng 2n +1
Câu 3 (2.0 điểm) Giống lúa DR2 được tạo ra từ một dòng tế o 2n biến đổi, có thể
đạt năng suất tối đa 8 tấn /ha/ vụ trong điều kiện gieo trồng tốt nhất còn trong điều kiện
bình thường đạt 4,5-5,0 tấn/ha.
a. Hãy cho biết giới hạn năng suất giống DR2 do giống hay do kĩ thuật trồng trọt?
b. Cũng trên diện tích này muốn thu hoạch vượt mức 8 tấn người nông dân phải làm gì?
c. Trong trồng trọt để có những vụ mùa bội thu ta cần đảm bảo những yếu tố nào?
Câu 4 (1.0 điểm) học sinh em cần những hành động để góp phần hạn chế
bệnh, tật di truyền?
Phần làm bài tự luận:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn sinh 9, năm học 2023-2024
A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm;
3 câu đúng được 1,0 điểm.
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đá
p
án
A C C C A D C C C B D D B D C
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Đặc điểm bên ngoài để nhận biết người bị Đao
Bệnh nhân có biểu hiện: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hới sâu
và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn (HS nêu được 6 đặc điểm trở lên
ghi 1.0 điểm)
Câu 2 (1.0 điểm): Cơ chế phát sinh thể dị bội dạng 2n+1
-Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có một cặp NST không phân li tạo ra giao
tử có cả 2 NST và một giao tử không mang NST nào. (0.5điểm)
-Trong quá trình thụ tinh nếu giao tử có 2 NST kết hợp với giao tử bình thường tạo thành
hợp tử có 3NST (0.5 điểm)
Câu 3: (2.0 điểm)
a. Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do giống quy định (0.5 điểm)
b. Cũng trên diện tích này muốn thu hoạch vượt mức 8 tấn người nông dân phải thay đổi kiểu
gen của giống DR2 bằng phương pháp lai tạo giống hoặc thay giống DR2 bằng giống khác có
năng suất cao hơn (1.0 điểm)
c.Trong sản xuất để có những vụ mùa bội thu cần phải có giống tốt và có kĩ thuật tốt (0.5 điểm)
Câu 4: (1.0 điểm) HS nêu được các ý sau: (HS nêu ý khác mà đúng vẫn ghi điểm), mỗi ý đúng
0.25 điểm
-Đấu tranh chống sản xuất, thử vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và hành vi gây ô nhiễm
môi trường
-Tuyên truyền, vận động mọi người sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ đúng quy trình
-Thường xuyên dọn vệ sinh môi trường hoặc tham gia đội tình nguyện vì môi trường
xanh, sạch, đẹp
-Tuyên truyền, giải thích để mọi người hiểu rõ việc kết hôn giữa những người có nguy cơ
mang gen lặn gây bệnh, tật di truyền hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng nói
trên.