PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: SINH 9 - Năm học 2023-2024
Thời gian: 45 phút
1. KHUNG MA TRẬN
Cp độ
n
Ch đề
Nhận biết
40%
Thông
hiểu
30%
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
(20 %)
Cấp độ cao
(10%)
TNKQ TL
.
TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
I.Các thí
nghiệm
của
Men đen
Biết được
nội dung,
của phép
lai phân
tích.
Biết được
nội dung ,
ý nghĩa
quy luật
phân li,
phân li độc
lập và
tương quan
trội lặn
Hiểu được
kết quả của
phép lai
phân tích
1,67đ
Câu (-
ý)3câu
Số
điểm:1,67đ
1câu
0,33đ
1câu
1câu
0,33đ
II.Nhiễm
sắc thể
-Biết được
cấu trúc
Xác định
quá trình
,
hiển vi
điển hình
của NST
kỳ giữa
của nguyên
phân.và bộ
NST đơn
bội
-Biết được
kết quả thí
nghiệm
của
Moocgan.
phân bào
kỳ giữa
kỳ sau của
nguyên
phân.
Câu (-ý)5
câu
Số điểm :
1,33đ
3câu
1 câu
0,33đ
1 câu
1,33đ
III. ADN
VÀ GEN
Biết được
cấu trúc
không
gian,
nguyên tắc
tổng hợp
của
ADN.và
prôtêin
Hiểu được
chức năng
của
ARNvà
các bậc cấu
trúc của
prô têin
Xác định
chu kì
vòng xoắn
của ADN
Xác định
trình tự các
nuclêôtit
của đoạn
gen đã
tổng hợp ra
đoạn mạch
ARN trên.
Câu (-ý):6
câu
Số điểm :
2,67đ
2câu
0,67đ
2câu
0,67đ
1 câu
0,33đ
1 câu
2,67đ
IV.BIẾN
DỊ
Biết được
các dạng
của thể dị
bội
Phân biệt
đặc điểm
khác nhau
bản
giữa
thường
biến với
đột biến.
Xác định
số lượng
NSTở thể
đa bội
-Giải thích
được
chế hình
thành thể
(2n + 1)
thể (2n
1).
Câu (-ý):5
câu
Số điểm :
2câu
0,67đ
1 câu
1 câu
0,33đ
1 câu
V.DI
TRUYÊN
HỌC Ở
NGƯỜI
-Nhận biết
được bệnh
nhân Đao
qua các
đặc điểm
hình thái.
Câu (-ý):1
câu
Số điểm :
1 câu
0,33đ
0,33đ
0,33đ
Tổng Câu
(-ý)
Số điểm
9câu
1 câu
3 câu
1câu
3 câu
1 câu
1 đ
1 câu
1 đ
Tổng số
điểm
10câu
4câu
4câu
1 câu
19câu
10đ
3. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Họ và tên:………………....…….................
Lớp:……… SBD:….......……
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: Sinh 9
Thời gian: 45 phút
Điểm:
ĐÊ :A
I/Trắc nghiệm:(5đ)
I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:(5đ )
Câu 1. Trường hp nào sau đây là phép lai phân tích?
A. EE x Ee. B. EE x ee. C. Ee x Ee. D. EE x EE.
Câu 2. Ở cà chua lưỡng bội, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Theo lí thuyết,
nếu cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 100% cây quả đỏ. B. 100% cây quả vàng.
C. 50% cây quả đỏ: 50% cây quả vàng. D. 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng.
Câu 3. Bộ nhiễm sắc thể (NST) bình thường chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng gọi là
A. bộ NST đơn bội. B. bộ NST lưỡng bội.
C. bộ NST tam bội. D. bộ NST tứ bội.
Câu 4. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng vào kỳ nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 5. cải bắp 2n = 18. Một tế bào bình thường từ cải bắp đang kỳ giữa của nguyên
phân. Số NST trong tế bào này bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 27. C. 36. D. 72.
Câu 6. Trong thí nghiệm của Moocgan, lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài
và thân đen, cánh cụt thu được kết quả F1
A. 100% thân đen, cánh cụt. B. 100% thân xám, cánh dài.
C. 100% thân xám, cánh cụt. D. 100% thân đen, cánh dài.
Câu 7. Theo J.OatxơnF.Crick, hình cấu trúc không gian của phân tử ADN cấu tạo gồm
mấy mạch?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Nguyên tắc bổ sung thể hiện như thế nào trong cơ chế nhân đôi ADN?
A. A liên kết T, G liên kết X và ngược lại. B. A liên kết X, G liên kết U và ngược lại.
C. A liên kết G, T liên kết X và ngược lại. D. A liên kết G, U liên kết X và ngược lại.
Câu 9. Một gen 6800 nuclêôtit. Theo hình của J.Oatxơn F.Crick thì gen đó bao
nhiêu chu kì xoắn?
A. 3,4. B. 34. C. 340. D. 3400.
Câu 10. Cấu trúc trung gian truyền đạt thông tin di truyền từ gen ra tế bào chất để tổng hợp
prôtêin là
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. Gen cấu trúc.
Câu 11. Bậc cấu trúc nào của prôtêin gồm nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau?
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4.
Câu 12. Thể 3 nhiễm có bộ NST trong tế bào là
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2.
Câu 13. người, tế bào sinh dưng th d bi (2n 1) có s lưng nhim sắc thể là bao nhiêu?
A. 22. B. 23. C. 45. D. 47.
Câu 14. Củ cải bộ NST 2n = 18. Thể tam bội của loàiy bao nhiêu NST trong mỗi tế
bào sinh dưỡng?
A. 17. B. 19. C. 27. D. 54.
Câu 15. Bệnh nhân có các đặc điểm bên ngoài: cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt
hơi sâu và một mí, ngón tay ngắn,… là biểu hiện của bệnh nào sau đây?
A. Bệnh Tơcnơ. B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh Đao. D. Bệnh câm điếc bẩm sinh.