MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC – KHỐI 9
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Chương I:
Các thí
nghiệm
của
Menđen
1 câu
0,3đ
1 câu
0,3đ
Chương
II: Nhiễm
sắc thể
1 câu
2,0đ
1 câu
2,0đ
Chương
III: ADN
và gen
1 câu
0,3đ
2 câu
0,7đ
1 câu
2,0đ
3 câu
1,0đ
1 câu
2,0đ
Chương
IV: Biến
dị
2 câu
0,7đ
6 câu
2,0đ
1 câu
1,0đ
8 câu
2,7đ
1 câu
1,0đ
Chương
V: Di
truyền
học người
2 câu
0,7đ
1câu
0,3đ
3 câu
1,0đ
TỔNG
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
6
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
9
3,0đ
30%
1
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
15
5,0đ
50%
3
5,0đ
50%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 9
Chủ đề Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng cộng
Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương I:
Các thí
nghiệm của
Menđen
- Nêu được thuật ngữ tính
trạng trội.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
1 (Câu 1)
0,3đ
3%
1
0,3đ
3%
Chương II:
Nhiễm sắc
thể
- Nêu được khái niệm
nguyên phân diễn biến
cơ bản của NST ở các kì.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
1 (Câu 1)
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
Chương III:
ADN và gen
- Biết được cấu tạo hóa
học của phân tử ADN.
- Xác định được các bậc
cấu trúc của phân tử
Prôtêin.
- Xác định được mối
quan hệ giữa ADN
mARN Prôtêin Tính
trạng.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
1 (Câu3)
0,3đ
3%
2 (câu6,7)
0,7đ
7%
1(Câu 2)
2,0đ
20%
4
3,0đ
30%
Chương IV:
Biến dị
- Nêu được khái niệm đột
biến gen.
- Nêu được khái niệm về
các dạng đột biến số lượng
NST.
- Xác định được các dạng
đột biến gen.
- Xác định được các dạng
đột biến cấu trúc NST.
- Xác định được số lượng
NST của các th đột biến
dị bội và đa bội.
- Xác định được các ví dụ
về thường biến.
- Phân biệt được thường
biến với đột biến.
- Mối quan hệ giữa kiểu
gen, môi trường kiểu
hình.
Bài tập về các dạng đột biến điểm.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
2(Câu8,1
1)
0,7đ
7%
6(Câu9,1
0,12,
13,14,15 )
2,0đ
20%
1(Câu 3)
1,0đ
10%
9
3,7đ
37%
Chương V:
Di truyền
- Nêu được khái niệm trẻ
đồng sinh cùng trứng
- Xác định được các
nguyên nhân gây bệnh di
học người khác trứng.
- Nhận biết được một vài
bệnh di truyền ở người.
truyền.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
2 (câu
2,4)
0,7đ
7%
1 (câu 5)
0,3đ
3%
3
1,0đ
10%
TỔNG
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
7
40%
9
30%
1
10%
18
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
NAM TRÀ MY
TRƯNG PTDTBT
TH&THCS TRÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm 02
trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: SINH HỌC – KHỐI 9
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ
tên:........................................
..............
Lớp:............... SBD:..............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm
(VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…)
Câu 1. Tính trạng trội là
A. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp.
B. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 1/2.
C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1.
D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng?
A. Luôn giống nhau về giới tính.
B. Luôn có giới tính khác nhau.
C. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính.
D. Ngoại hình luôn giống hệt nhau.
Câu 3. Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, S. B. C, H, N, P.
C. C, H, O, P. D. C, H, O, N, P.
Câu 4. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 46 chiếc. B. 47 chiếc.
C. 45 chiếc. D. 44 chiếc.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường làm gia tăng tỉ lệ người mắc các bệnh,
tật di truyền là
A. khói thải từ các khu công nghiệp.
B. sự tàn phá các khu rừng phòng hộ do con người gây ra.
C. các chất phóng xạ và hóa chất có trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra.
D. nguồn lây lan các dịch bệnh.
Câu 6. Cấu trúc bậc mấy của protein có dạng xoắn lò xò?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 7. Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. nuclêôtit.
Câu 8. Đột biến gen là
A. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nuclêôtit.
B. những biến đổi trên ADN.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 9. Loại đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng các loại nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp A – T.
B. Thay thế cặp AT bằng cặp G – X.
C. Mất một cặp G – X.
D. Mất một cặp AT và thêm 2 cặp G – X.
Câu 10. Một NST có trình tự các gen XYZT. Sau khi đột biến, NST trình tự gen
XYZTZT. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Lặp đoạn NST. C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
Câu 11. Thể dị bội thể trong tế bào sinh dưỡng số lượng nhiễm sắc thể thay đổi
như thế nào?
A. Thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1 số cặp NST. B. Có số NST là bội số của n và lớn hơn 2n.
C. Mất một hoặc một số cặp nuclêôtit. D. Mất một đoạn NST nào đó.
Câu 12. Thể 1 nhiễm có bộ NST trong tế bào là
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 2. D. 2n - 1.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.
B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.
D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
Câu 14. Những đặc điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến là
1. thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định, còn đột biến xuất hiện riêng lẻ, không theo
hướng xác định.
2. thường biến có lợi cho sinh vật, đột biến có hại cho sinh vật.
3. thường biến là những biến đổi về kiểu gen, đột biến là những biến đổi liên quan đến kiểu hình.
4. thường biến không di truyền được, đột biến di truyền được.
5. thường biến có hại cho sinh vật, đột biến thường trung tính.
A. 1, 2 và 4. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
Câu 15. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây
không đúng?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau.
D. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nguyên phân là gì? Nêu diễn biến nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân?
Câu 2. (2,0 điểm) a) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- A – U – U – X – G – U – A – X –
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
b) Một gen có G = 900, 3A = 2G. Hãy xác định chu kì xoắn và số liên kết hiđro của gen.
Câu 3. (1,0 điểm) Gen D dài 4080 A0. Gen D đột biến thành gen d. Khi gen d tự sao 1 đợt đã lấy từ
môi trường nội bào 2398 nuclêôtit. Xác định dạng đột biến nói trên?
----------------HẾT---------------
*Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy thi.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.