PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 9
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Cuối kì I . Hết tuần 14 thực dạy.
- Thời gian kiểm tra: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận.
+ Trắc nghiệm 50%: 5,0 đ/15 câu - (1.0 đ)/3 câu
+ Tự luận 50%: 5.0 đ - 3 câu
- Cấu trúc: Mức độ: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao.
Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) gồm 15 câu hỏi, mỗi câu đúng 0,33đ
+ Nhận biết: 12 câu - 3,0 đ;
+ Thông hiểu: 3 câu – 1,0 đ.
Phần tự luận: (5,0 điểm)
+ Thông hiểu: 2,0đ;
+ Vận dụng: 2,0đ;
+ Vận dụng cao:1,0 đ)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 20% (2,0 điểm)
- Nội dung nửa sau học kì 1: 80% (8.0 điểm)
2. Khung ma trận.
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Điểm số
Môn Sinh học Nhận biết
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Chương
1: Các thí
nghiệm
của
Menden 5t
Bài 2 +3:
Lai 1 cặp
tính trạng.
Bài 4 + 5.
Lai 2 cặp
tính trạng.
2 1 3
Chương II.
Nhiễm sắc
thể 6t
(Bài 9+10)
Chủ đề.
Phân bào
Bài 13. Di
truyền liên
kết với giới
tính.
2 1 3
Chương
III. ADN và
gen 5t
Bài 15.
ADN.
Bài 17. Mối
quan hệ
giữa gen
ARN.
Bài 18.
Protein:
Các bậc
8 1 1
(1đ)
1 9
cấu trúc
của
protein.
Chương
IV. Biến dị
5t
Bài 23, 24.
Đột biến số
lượng NST.
Bài 25.
Thường
biến.
1 (2đ) 1 (2đ) 2
Số câu/ Số
ý
12 1 3 1 1 3 15
Điểm số
Tổng điểm 10đ
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 9
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN Câu hỏi
TL TN TL TN
Chương 1: Các thí Nhận biết - Nội dung của quy C1
nghiệm của Menden
(5t)
Bài 2 +3: Lai 1 cặp
tính trạng.
Bài 4 + 5. Lai 2 cặp
tính trạng.
luật phân li.
Nhận biết - Xác định biến dị tổ
hợp.
C2
Thông hiểu - c định số loại giao
tử của một kiểu gen.
C3
Chương II. Nhiễm
sắc thể (6t)
(Bài 9+10) Chủ đề.
Phân bào
Bài 13. Di truyền liên
kết với giới tính.
Nhận biết - Diễn biến cơ bản của
Nhiễm sắc thể trong
giảm phân I.
C5
Thông hiểu - Xác định số lượng
NST trong tế bào
các của nguyên
phân.
C4
Nhận biết - Ý nghĩa của di truyền
liên kết trong chọn
giống.
C6
Chương III. ADN và
gen (5t)
Bài 15. ADN.
Bài 17. Mối quan hệ
giữa gen và ARN.
Bài 18. Protein.
Nhận biết - Đơn vị cấu tạo nên
ADN.
Chiều xoắn của phân
tử ADN.
Đường kính ADN
chiều dài của mỗi
vòng xoắn của ADN.
- Nguyên tắc b sung
thể hiện trong phân tử
ADN.
C7,8,9,10
Thông hiểu - Cấu trúc không gian
của ADN.
C11
Vận dụng cao - Mối quan hệ giữa
gen và ARN.
1 C3
Nhận biết - Đơn phân cấu tạo
protein; Các bậc cấu
trúc của protein.
C12,13,14,15
Chương IV. Biến dị
(5t)
Bài 23, 24. Đột biến số
lượng NST.
Bài 25. Thường biến.
Vận dụng - Sự phát sinh thể dị
bội.
1 ½ C2
Vận dụng - chế phát sinh
bệnh nhân Đao.
1 ½ C2
Thông hiểu - Sự khác nhau giữa
thường biến đột
biến.
1 C1