intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

  1. MA TRẬN CHỦ ĐÈ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Chủ đề Các mức độ nhận thức Biết Hiêu Vận dụng Vận dụng cao 1. Các thí - Trình bày được Cách xác định Xác định kết Vận dụng các nghiệm các thuật ngữ giao tử. quả của các quy luật để của Men trong nghiên cứu Mục dích của phép lai làm bài tập đen các quy luật di phép lai phân ( 7 tiết) truyền: kiểu hình tích trội, kiểu hình lặn; alen trội, alen lặn. - Các thí nghiệm của menđen - Phát biểu được nội dung quy luật phân li và phân li độc lập của Menđen 2. Nhiễm - Nêu được tính - Giải thích Xác định Tính số NST sắc thể đặc trưng của bộ được nguyên được số lượng ở các kì của ( 7 tiết) nhiễm sắc thể phân thực chất và trạng thái quá trình phân (NST) của từng của nguyên NST của các bào. loài. phân, giảm loài sinh vật Vận dụng cơ - Mô tả được phân, thụ tinh, qua các kì của chế xác định cấu trúc hiển vi ý nghĩa của nguyên phân, giới tính, giải của NST và nêu nguyên phân, giảm phân. thích việc sinh được chức năng giảm phân và trai hay gái do của NST thụ tinh. người bố hay - Nêu được chức - Sự khác mẹ quyết năng NST là cấu nhau giữa định. trúc mang gen phát sinh giao - Trình bày được tử đực và cái. sự thay đổi trạng - Phân biệt thái (đơn, kép) và quy luật di sự vận động của truyền liên kết NST qua các kì với quy luật của nguyên phân, phân li độc giảm phân. lập. - Trình bày được biết được cơ chế
  2. xác định giới tính ở người. - Trình bày được khái niệm nguyên phân, giảm phân. - Trình bày được thí nghiệm và khái niệm di truyền liên kết. - Biết quan sát và nhận dạng hình thái NST ở các kì. 3. ADN - Nêu được khái Hệ quả của Vận dụng Vận dụng và gen niệm axit Nucleic. NTBS. NTBS xác NTBS và hệ ( 7 tiết) - Nêu được thành Giải thích: định trình tự quả cuả phần hóa học, tính Ứng dụng của đơn phân NTBS, quá đặc thù và đa dạng phân tích trong mạch trình nhân đôi của ADN. ADN trong ADN, ARN, ADN, quá Mô tả được cấu xác định huyết chuỗi axit trình tổng hợp trúc không gian thống, truy amin. ARN, chuỗi a của ADN tìm tội xit amin mã di - Quá trình tự phạm,...: truyền để làm nhân đôi và chức - Phân biệt bài tập tính số năng của ADN ADN và phân tử ADN, - Mô tả sơ lược ARN. số nucleotit.. cấu tạo của ARN. Nêu được các loại ARN và chức - Giải thích năng của chúng. được mã di - Nắm được quá truyền là mã trình phiên mã, bộ 3 dịch mã, mã di truyền, đặc trưng cá thể của hệ gen. - Trình bày được sự tạo thành ARN. - Nêu được thành phần hoá học, cấu trúc không gian và chức năng của Prôtêin - Trình bày được
  3. các mối quan hệ giữa ARN và prôtêin, gen và tính trạng. 4. Biến dị - Nêu được khái - Phân biệt sự - Xác định các Vận dụng các ( 7 tiết) niệm biến dị. khác nhau dạng đột biến. dạng đột biến - Trình bày được giữa thường - Tính số NST để làm bài tập, khái niệm và biến với đột trong tế bào giải thích tình nguyên nhân phát biến. của thể đột huống. sinh, các dạng, vai - Phân biệt biến. trò của đột biến các loại đột gen, đột biến NST. biến. - Khái niệm - Dấu hiệu thường biến nhận biết thể - Nêu được khái đa bội niệm mức phản - Giải thích ứng và ý nghĩa được mối của nó trong chăn quan hệ giữa nuôi và trồng trọt. kiểu gen, môi trường và kiểu hình 5. Di - Nêu được thế Phân biệt - Bài tập xác Viết sơ đồ phả truyền nào là nghiên cứu được 2 trường định KG, số hệ. học người phả hệ. Biết cách hợp: sinh đôi NST của bệnh Giải thích một ( 2 tiết) viết phả hệ, biết cùng trứng và di truyền số tình huống. cách đọc phả hệ. sinh đôi khác - Nêu được hế nào trứng. là phương pháp - Phân biệt nghiên cứu trẻ được bệnh và đồng sinh. tật di truyền - Nêu được ý - Hiểu được di nghĩa của phương truyền học tư pháp nghiên cứu vấn là gì và trẻ đồng sinh nội dung của trong nghiên cứu lĩnh vực này. di truyền - Giải thích - Nhận biết được được cơ sở bệnh nhân Đao và khoa học của bệnh nhân Tơcno việc kết hôn qua các đặc điểm “1vợ, 1chồng” hình thái và cấm kết - Nêu được hôn gần trong
  4. nguyên nhân của vòng 3 đời. các tật, bệnh di - Hiểu được truyền và một số nguyên nhân biện pháp hạn chế. của bệnh di - Quan điểm về truyền. lựa chọn giới tính - Giải thích trong sinh sản ở được tác hại người của ô nhiễm - Biết được tuổi môi trường kết hôn ở địa đối với cơ sở phương. vật chất của tính di truyền của con người. MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Chủ Các mức độ nhận thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
  5. 1. Các Thí thí nghiệ nghiệ m của m của Menđe Men n đen Khái (7 niệm tiết) cặp tính trạng tương phản 2 câu 2 câu 5% = (1,2) 0.,5đ 100% = 0,5đ 2. Sự Nhiễm nhân sắc thể đôi (7 NST. tiết) Quá trình phân bào 2 câu 2 câu 5% = (3,4) 0,5đ 100% = 0,5đ 3. Vận ADN dụng và gen NTBS (7 Trong tiết) quá trình tổng hợp ARN và chuỗi axit amin.
  6. 1 câu 1 câu 20% = (14) 2đ 100% = 2đ 4. Biết Khái Phân Vận Biến khái niệm biệt dụng dị niệm mức các dấu (7 và các phản dạng hiệu tiết) dạng ứng ĐB nhận ĐB gen, biết gen các thường dạng biến ĐB giải cấu quyết trúc tình NST huống 7 câu 1 câu 1 câu 4 câu 1 câu 40% = (9) (11) (5,6,7, (13) 4đ 25% = 25% = 8) 25% = 1đ 1đ 25% = 1đ 1đ 5. Di Dấu So truyền hiệu sánh học nhận sự người biết khác (2 các nhau tiết) bệnh giữa di trẻ truyền đồng sinh cùng trứng và khác trứng 2 câu 1 câu 1 câu 30% = (10) (12) 3đ 33,3% 66,7% = 1đ = 2đ
  7. Cộng 6 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 14 câu 50% = 50% = 50% = 50% = 50% = 50% = 100% 3đ 1đ 1đ 2đ 2đ 1đ = 10đ 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 50% = 4đ 50% = 3đ 50% = 2đ 50% = 1đ UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ, HỌC KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS Môn: Sinh học 9 HỒNG SƠN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: ……………………… …… Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Thời gian làm bài: 15 phút Khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D chỉ phương án trả lời em cho là đúng nhất: (2,0 điểm) Câu 1: Đặc điểm của đậu Hà Lan thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: A. Sinh sản và phát triển mạnh. B. Có hoa đơn tính. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao. D. Tốc độ sinh trưởng nhanh. Câu 2: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản. B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản. C. Hai cặp tính trạng tương phản. D. Cặp tính trạng tương phản. Câu 3 : Một khả năng của NST đóng vai trò quan trọng trong sự di truyền là: A. Biến đổi hình dạng. B. Tự nhân đôi. C. Trao đổi chất. D. Co duỗi trong phân bào. Câu 4: Quá trình nguyên phân xảy ra ở loại tế bào của cơ thể :
  8. A. Tế bào sinh dục chín. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào trứng. D. Tế bào tinh trùng. Câu 5: Một đoạn gen ban đầu có 1500 cặp nucleotit. Đoạn gen trên bị đột biến có 1501 cặp nucleotit. Đây là đột biến gen dạng: A. Thay thế một cặp nucleotit. B. Mất một cặp nucleotit. C. Thêm hai cặp nucleotit. D. Thêm một cặp nucleotit. Câu 6: Gen A có 1500 cặp nucleotit bị đột biến thành gen a có 1499 cặp nucleotit. Đây là đột biến gen dạng: A. Thay thế một cặp nucleotit. B. Mất một cặp nucleotit. C. Thêm hai cặp nucleotit. D. Thêm một cặp nucleotit. Câu 7: Gen A có 1500 cặp nucleotit bị đột biến thành gen a có 1500 cặp nucleotit. Số nucleotit loại A tăng 1, loại G giảm 1. Đây là đột biến gen dạng: A. Thay thế một cặp nucleotit. B. Mất một cặp nucleotit. C. Thêm hai cặp nucleotit. D. Thêm một cặp nucleotit. Câu 8: Ở lúa, các gen quy định các tính trạng phân bố trên NST như sau: Bẹ lá màu nhạt – lá láng bóng – phiến lá xanh đậm. NST này bị đột biến trong cấu trúc, mang các gen quy định các tính trạng: Bẹ lá màu nhạt – lá láng bóng – lá láng bóng – phiến lá xanh đậm. Trường hợp dột biến cấu trúc NST trên thuộc dạng: A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 9. (1,0 điểm). Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ … để hoàn thiện về đột biến gen: - Đột biến gen là những biến đổi trong ……………….. của gen liên quan tới một hoặc một số cặp ………………………… - Các dạng đột biến gen điển hình: ……, thêm, ……………..một hoặc một số cặp nuclêôtit. Câu 10. (1,0 điểm). Chọn biểu hiện bệnh cho phù họp với từng loại bệnh ghi vào cột kết quả: Tên bệnh Biểu hiện Kết quả 1. Bệnh Đao a. Lùn, cổ ngắn, là nữ. Tuyến vú không phát triển, mất 1 +…. trí, không có con. 2. Bệnh Tơcnơ b. Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè 2 +….. ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón tay ngắn, si đần, không có con. 3. Bệnh bạch c. Câm điếc bẩm sinh. 3 + ….. tạng
  9. 4. Bệnh câm d. Da và màu tóc trắng. Mắt hồng 4 +….. điếc bẩm sinh UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ, HỌC KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS Môn: Sinh học 9 HỒNG SƠN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: ……………………… …… Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Thời gian làm bài: 15 phút Khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D chỉ phương án t rả lời em cho là đúng nhất: (2,0 điểm). Câu 1: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được: A. 1 trứng và 3 thể cực. B. 4 trứng. C. 3 trứng và 1 thể cực. D. 4 thể cực. Câu 2: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là: A. Nguyên phân và thụ tinh. B. Giảm phân, nguyên phân. C. Thụ tinh và giảm phân. D. Nguyên phân.
  10. Câu 3: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào mầm sinh dục. D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng. Câu 4: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X. B. A, T, G, X. C. A, D, R, T. D. U, R, D, X. Câu 5: Ở cây ngô có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Cây ngô tam bội có số NST là: A. 10. B. 15. C. 20. D. 30. Câu 6: Ở cây ngô có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Giả sử xuất hiện thể đột biến ở cây ngô có bộ NST 2n = 21, đây là dạng đột biến thể dị bội: A. 2n – 1. B. 2n – 2. C. 2n + 1. D. 3n. Câu 7: Loại đột biến NST làm tăng kích thước tế bào là: A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến dị bội. D. Đột biến mất đoạn Câu 8: Trẻ đồng sinh là: A. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng. B. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng. C. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh. D. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen. Câu 9. (1,0 điểm). Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ … để hoàn thiện thông tin về khái niệm thường biến: Thường biến là những biến đổi (1) của cùng một (2), phát sinh trong đời sống (3) dưới ảnh hưởng trực tiếp của (4). (1)........................................................(2)....................................................... (3)........................................................(4)...................................................... Câu 10. (1,0 điểm). Chọn biểu hiện bệnh cho phù họp với từng loại bệnh ghi vào cột kết quả Tên bệnh Biểu hiện Kết quả 1. Bệnh Đao a. Lùn, cổ ngắn, là nữ. Tuyến vú không phát triển, 1 +…. mất trí, không có con. 2. Bệnh Tơcnơ b. Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè 2 +….. ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón tay ngắn, si đần, không có con. 3. Bệnh bạch tạng c. Câm điếc bẩm sinh. 3 + ….. 4.Bệnh câm điếc d. Da và màu tóc trắng. Mắt hồng 4 +….. bẩm sinh
  11. Đề 1 UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ, HỌC KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS Môn: Sinh học 9 HỒNG SƠN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: ……………………… …… Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV: II. PHẦN TỰ LUÂN. (6,0 điểm). Thời gian làm bài: 30 phút Câu 11. (1,0 điểm). Mức phản ứng là gì? Câu 12. (2,0 điểm). So sánh các đặc điểm đồng sinh cùng trứng và khác trứng Đặc điểm Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng
  12. - Số lượng trứng và tinh trùng - Kiểu gen - Kiểu hình - Giới tính Câu 13. (1,0 điểm). Trong giờ sinh học, cô giáo yêu cầu học sinh giải thích tại sao cùng một giống hoa Cẩm tú cầu nhưng trồng ở hai nơi khác nhau thì màu sắc khác nhau? Bạn Nam cho rằng: Đây là hiện tượng đột biến. Theo em ý kiến bạn Nam đúng hay sai? Em hãy giải thích? Câu 14. (2,0 điểm). Cho đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau: M1: - A – T – G – G – T – A – X – G – G – T – A – X - M2: - T – A – X – X – A – T – G – X – X – A – T – G - Đoạn gen trên phiên mã tạo mARN, đoạn mARN này tiếp tục dịch mã hình thành chuỗi axit amin. Hãy xác định trình tự của đoạn mARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen trên. Xác định trình tự các axit amin trong chuỗi. Biết bộ 3 mã hoá như sau: - Tir: UAX; - Val: GUA - Met: AUG; - Arg: XGG Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ, HỌC KỲ I HÀM THUẬN BẮC NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS Môn: Sinh học 9 HỒNG SƠN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp: … Họ và tên: ……………………… …… Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của GV:
  14. Đề 2. II. PHẦN TỰ LUÂN. (6,0 điểm). Thời gian làm bài: 30 phút Câu 11. (1,0 điểm). Mức phản ứng là gì? Câu 12. (2,0 điểm). Phân biệt thường biến và đột biến? Câu 13. (1,0 điểm). Trong giờ sinh học, cô yêu cầu học sinh giải thích tại sao cùng một giống bèo nhật bản nhưng có sự biến đổi kiểu hình khi trồng ở hai nơi dưới nước và trên cạn? Bạn Nam cho rằng: Đây là hiện tượng đột biến. Theo em ý kiến bạn Nam đúng hay sai? Em hãy giải thích? Câu 14. (2,0 điểm). Cho đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau: M1: - G – T – A – T – A – X – A – T – G – X – G – G - M2: - X – A – T – A – T – G – T – A – X – G – X – X – Đoạn gen trên phiên mã tạo mARN, đoạn mARN này tiếp tục dịch mã hình thành chuỗi axit amin. Hãy xác định trình tự của đoạn mARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen trên.Xác định trình tự các axit amin trong chuỗi. Biết bộ 3 mã hoá như sau: - Tir: UAX; - Val: GUA - Met: AUG; - Arg: XGG Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐÈ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
  16. CÂU HỎI TRẢ LỜI ĐIỂ M ĐỀ 1: Mỗi 1 2 3 4 5 6 7 8 câu C D B B D B A C đúng 9 0.25 10 điểm I- TRẮC 1-b 2-a 3-d 4-c …cấu trúc NGHIỆM …nucleotit …mất …thay thế ĐỀ 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 A D A B D C B C 10 9 (1): (2): (3): (4): 1- b Kiểu Kiểu Cá thể Môi 2- a hình gen trườn 3- d g 4- c Câu 11 Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc 1đ Đề 1: chỉ 1 gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau. Mức II.TỰ phản ứng do kiểu gen quy định. LUẬN Câu 12: Đặc điểm Đồng sinh Đồng sinh khác trứng cùng trứng - Số lượng trứng 1 Nhiều hơn 1 0,5đ và tinh trùng - Kiểu gen Giống nhau Khác nhau 0,5đ - Kiểu hình Giống nhau Giống nhau ở một số đặc nhiều đặc điểm điểm. 0,5đ - Giới tính Cùng giới Cùng giới hoặc khác giới 0,5đ
  17. Câu 13: Nam Sai. 0,5đ Đây là thường biến, do môi trường tác động làm biến đổi hình thái của lá 0,5đ Câu 14: mARN: - A – U – G – G – U – A – X – G – G – U – A – X - 1,0 đ Chuỗi a.a: - Met – Val – Arg – Tir - 1,0 đ Đề 2: Câu 11 II.TỰ Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc LUẬN chỉ 1 gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau. Mức 1đ phản ứng do kiểu gen quy định. Câu 12: - Thường biến: + Là biến đổi ở kiểu hình, phát sinh trong đời cá thể dưới 0.25đ ảnh hưởng của môi trường. + Không di truyền. 0.25đ + Biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định. 0.25đ + Có lợi cho sinh vật và con người. 0.25đ - Đột biến: + Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền 0.25đ ( ADN , NST ). + Di truyền được 0.25đ + xuất hiện ngẫu nhiên. 0.25đ + Thường có hại, một số it có lợi cho sinh vật và con người. 0.25đ Câu 13: Nam Sai. 0,5đ Đây là thường biến, do môi trường tác động làm biến đổi 0.5đ hình thái của lá Câu 14 mARN: - G – U – A – U – A – X – A – U – G – X – G – G – 0.5đ Chuỗi a.a: - Val – Tir– Met – Arg - 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2