Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I- KHTN 6 Năm học 2023 – 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận I.. MA TRẬN Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I. Các TN của Men Đen C 13 C2. . C15 C17a C17b Tỉ lệ % : 37,5% 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 1đ 1đ Tổng số điểm : 3,75 đ II. Nhiễm sắc thể C 7. C 12 . Tỉ lệ % : 30% 0,25 đ 0,25 đ Tổng số điểm : 3,0đ III.ADN và gen C6, C8. C9. C18. C10. Tỉ lệ % : 32,5% 0,5 đ 0,25 đ 2,0 đ 0,25 đ Tổng số điểm :3,25 điểm C1,C14, IV. Biến dị C 11 C3. C16 Tỉ lệ % : 5% 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Tổng số điểm :0,5 điểm V. Di truyền học người C 4. C 19 C 5,
- Tỉ lệ % : 5% 0,25 đ 2,0 đ 0,25 đ Tổng số điểm :0,5 điểm Tổng số câu 7 câu 1 câu 5 câu 1 câu câu 0,5 câu 0,5 câu Tổng số điểm 1,75 đ 2,0 đ 1,25 đ 2,0 đ 1 đ 1đ 1đ II. BẢNG ĐẶC TẢ Tên Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 2. Xác C 13: định được Nắm Câu 17 I. Các thí kết quả lai được tính C15 vận Xác nghiệm ở F2 .C17b. Giải trạng dụng đc định của Men . thích được được phép lai được Đen Hiểu được kết quả biểu hiện phân tích kết quả 7 tiết NST nhân ở F1 là lai ở F1. đôi ở kỳ trội trung gian. Câu 7. Câu 12. Hiểu được: Xác định + Nguyên được II. Nhiễm tắc bổ sung kiểu gen sắc thể của các của cơ . . 7 tiết Nuclêôtit thể mang Trong tính phân tử trạng AND. trội. III.ADN Câu 6, 8. . Câu 9. Câu 18 Câu 10. C9.. Cơ chế và gen + Nhận - Hiểu + Hiểu rõ Hiểu thự nhân đôi 6 tiết biết được được: chức được bản của ADN từ noãn Chức năng năng của chất của bào bậc 2 của các loại gen là 1 qua giảm mARN. ARN. đoạn
- phân II cho ra 1 + Xác trứng và 1 thể cực. định được các + Nhận Nuclêôtít biết được trong phân tử ADN cấu đoạn gen ADN. tạo nên đã tổng từ các hợp ra nguyên đoạn tố ARN. C,H,O,N và P. Câu 1.C14, Câu 3. C 11. Nhận C16 Phân IV. Biến biết được Nhận biết biệt dị thường được các được thể biến dạng đột dị bội biến. C 19.Nêu Câu 4. được Biết quá khái C5 Phân trình thụ niệm trẻ biệt một số V. Di tinh là sự đồng bệnh di truyền kết hợp 1 sinh. So truyền học giao tử sánh người đực với 1 được trẻ giao tử cùng cái. trúng và khác trứng
- Trường: THCS Phú Phương BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên: .................................. MÔN SINH 9 Lớp: 9 .......... Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài 45 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Thế nào là cặp tính trạng tương phản? A. Hai trạng thái biểu hiện khác nhau B. Hai trạng thái khác nhau ở hai hai cá thể khác nhau C. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng D. Các gen khác nhau qui định các tính trạng khác nhau Câu 2: Tính trạng được biểu hiện ở F1 trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Men Đen gọi là: A. Tính trạng trội. B. Tính trạng trung gian. C. Tính trạng lặn. D. Tính trạng tương ứng. Câu 3. Lai phân tích nhằm mục đích: A. Nhằm kiểm tra kiểu gen. B. Nhằm kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. D. Kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội Câu 4: Cặp NST tương đồng gồm: A. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ. C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động. D. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước. Câu 5. Quá trình thụ tinh có ý nghĩa gì ? A. Giúp duy trì bộ NST 2n đặc trưng của loài. B. Tạo nên hợp tử có tính di truyền. C. Góp phần tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. D. Cả A và C. Câu 6: Đặc điểm của NST giới tính là: A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài D. Luôn chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng Câu 7. Trong quá trình tạo noãn, từ một noãn nguyên bào (2n) sẽ tạo ra lần lượt là: A. 1 noãn bào bậc 1 (2n) → 1 noãn bào bậc 2 (2n kép) → 1 trứng (n kép). B. 1 noãn bào bậc 1 (2n) → 1 noãn bào bậc 2 (n kép) → 1 trứng (n)
- C. 1 noãn bào bậc 1 (2n kép) → 1 noãn bào bậc 2 (n kép) → 1 trứng (n). D. 1 noãn bào bậc 1 (2n kép) → 1 noãn bào bậc 2 (2n kép) → 1 trứng (n). Câu 8. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây qui định? A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN. B. Khối lượng phân tử ADN trong nhân tế bào. C. Tỉ lệ trong phân tử ADN. D. A + G = G + X. Câu 9. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN là: A. A liên kết với T; G liên kết với X B. A liên kết với G; X liên kết với T C. A liên kết với U; G liên kết với X D. A liên kết với X; G liên kết với T Câu 10: Các loại ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của: A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ Câu 11: Đột biến gen là những biến đổi xảy ra ở: A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Gen C. Tế bào chất D. Phân tử ARN Câu 12: Đột biến số lượng NST bao gồm: A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST C. Đột biến đa bội và mất đoạn NST D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội Câu 13: Đặc điểm của đột biến gen lặn là: A. Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể B. Luôn không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể C. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp D. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp Câu 14. Khi nói về thường biến, trong số những phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Biến đổi kiểu hình có tính đồng loạt theo một hướng nhất định. (2) Có thể di truyền qua các thế hệ qua con đường sinh sản. (3) Thường có lợi cho sinh vật vì giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường. (4) Phản ánh mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình trong đời cá thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Thường biến khác biến dị di truyền ở điểm cơ bản nhất là: A. Thường biến xuất hiện riêng lẻ, ngẫu nhiên và không xác định; B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau C. Không di truyền được cho thế hệ sau. D. Chỉ đôi lúc mới di truyền Câu 16. Thể dị bội khác thể đa bội ở điểm nào sau đây: A. Số lượng cặp NST bị thay đổi về số lượng. B. Cấu trúc nhiễm thể bị thay đổi C. Nguyên nhân gây ra đột biến D. Khả năng di truyền B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2,0 điểm) a) Nêu cấu trúc không gian của ADN b) Giả sử một mạch gốc của gen có trình tự các nucleotit như sau: …. TAXATTGXXGTTAGXTGAAGGXTT … Em hãy xác định trình tự nucleotit trên mạch còn lại của gen và trình tự mạch ARN do gen đó tổng hợp. Câu 18 (2,0 điểm) a) Viết sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội 2n + 1 và 2n – 1
- b) Ở ruồi giấm có 2n = 8. Xác định số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của các thể sau: 2n + 1; 2n – 1; 3n; 4n Câu 3 (2,0 điểm). Thế nào là trẻ đồng sinh? Phân biệt trẻ đôngh sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng? IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ 1C 2A 3C 4D 5D 6D 7B 8A 9A 10C 11D 12B 13C 14C 15C 16A A. TỰ LUẬN : 6 điểm Câu Nội dung trả lời Điểm 1 Cấu trúc không gian của ADN: 0.5đ - ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, 0.25đ ngược chiều nhau và xoắn đều quanh 1 trục theo chiều 0.25đ từ trái sang phải, ngược chiều kim đồng hồ, tạo thành các chu kì xoắn. Mỗi chu kì xoắn dài 34Aº gồm 10 cặp nuclêôtit, và có đường kính là 20 Aº - Trên mỗi mạch đơn của ADN, các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị bền vững giữa đường của nuclêôtit này với axit của nuclêôtit bên cạnh.
- - Các nuclêôtit ở giữa hai mạch liên kết với nhau thành từng cặp bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung trong đó A của mạch này liên kết với T của mạch kia bằng 2 liên kết hidro, còn G mạch này liên kết với X của mạch kia bằng 3 liên kết hidro và ngược lại. Trình tự mạch còn lại của 0.5đ gen: ….ATGTAAXGGXA 0.5đ ATXGAXTTXXGAA … Trình tự ARN do gen tổng hợp: ….AUGTAAXGGXA AUXGAXUUXXGA A… 2 Sơ đồ cơ chế hình thành thể 1đ 2n + 1 và 2n -1 2n = 8 1đ 2n – 1 = 7 ; 2n + 1 = 8; 3n = 12; 4n = 16 3 - Khái niệm trẻ đồng sinh 0.5đ - Phân biệt trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng 0.5đ
- 0.5đ Đồng sinh cùng trứng 0.5đ - 1 trứng được thụ tinh với 1 tinh trùng tạo thành 1 hợp tử. - ở lần phân bào đầu tiên của hợp tử, 2 phôi bào tách rời nhau, mỗi phôi bào phát triển thành 1 cơ thể riêng rẽ. - Đều tạo ra từ 1 hợp tử nên kiểu gen giống nhau, luôn cùng giới.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn