intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. ADN được cấu tạo chủ yếu từ những nguyên tố hóa học nào A. C,H,O,N B. C,H,O,N,P C. C,H,O,P,S D. C,H,O,N,P,S Câu 2. Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là A. 2n - 1. B. 2n + 2. C. 2n + 1. D. 2n - 2. Câu 3. Một phân tử ADN sau 5 lần tự nhân đôi liên tiếp, tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 4. Một gen có 3000 nuclêôtit, chiều dài của gen là A. 3000 A0 B. 4080 A0 C. 5100 A0 D. 10200 A0 Câu 5. Bệnh bạch tạng ở người do A. Đột biến gen lặn B. Đột biến gen trội C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến số lượng NST Câu 6. Ở lúa, 2n=24. Trong tế bào thể tam nhiễm ở lúa có bao nhiêu NST? A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 7. Bộ NST của người nam bị hội chứng Đao là A. 44A+XX B. 44A+XY C. 45A+ XX D. 45A+XY Câu 8. Trong lần phần phân bào I của giảm phân, các NST kép tập trung và xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào? A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau Câu 9. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích A. Ee x Ee B. EE x ee C. Ee x Ee D. EE x EE Câu 10. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Prôtêin; (3) - mARN; (4) - Tính trạng. A. (1) → (3) → (4) → (2). B. (1) → (3) → (2) → (4). C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (1) → (2) → (3) → (4). Câu 11. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 1:1. B. 3:3:3:1. C. 9:3:3:1. D. 3:1. Câu 12. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm đực có số lượng là A. 4. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 13. Bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây? A. Nguyên phân và giảm phân. B. Sự kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh. C. Sự kết hợp giữa nguyên phân với thụ tinh. D. Kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 14. Mạch nào là khuôn mẫu để tổng hợp nên chuỗi axit amin? A. mARN B. ADN C. tARN D. rARN Câu 15. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng nuclêôtit trong gen A. Thêm một cặp (A-T ) B. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T) C. Mất một cặp (G-X ) D. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X)
  2. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (1.5 điểm) Nêu cấu tạo hóa học và chức năng của phân tử ADN? Câu 17. (2 điểm) Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến? Câu 18. (1.5 điểm) a) Giả sử một đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc. Đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau ...A-U-G-X-G-G-U-A-X-U-U-G-A-X... Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra mạch mARN trên b) Nếu đoạn gen trên bị đột biến mất đi cặp nuclêôtit thứ 10 thì số liên kết hiđrô sẽ thay đổi như thế nào?
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. ARN được cấu tạo chủ yếu từ những nguyên tố hóa học nào A. C,H,O,N B. C,H,O,P,S C. C,H,O,N,P D. C,H,O,N,P,S Câu 2. Thể tam nhiễm có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là A. 2n - 1. B. 2n + 2. C. 2n + 1. D. 2n - 2. Câu 3. Một phân tử ADN sau 4 lần tự nhân đôi liên tiếp, tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 4. Một gen có 2400 nuclêôtit, chiều dài của gen là A. 2400 A0 B. 4080 A0 C. 5100 A0 D. 8160 A0 Câu 5. Đột biến gây ra tật xương chi ngắn, bàn chân có nhiều ngón ở người là A. Đột biến gen lặn B. Đột biến gen trội C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến số lượng NST Câu 6. Ở lúa, 2n=24. Trong tế bào thể một nhiễm ở lúa có bao nhiêu NST? A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 7. Bộ NST của người nữ bị hội chứng Đao là A. 44A+XX B. 44A+XY C. 45A+ XX D. 45A+XY Câu 8. Trong lần phần phân bào I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào ở kì nào? A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì sau Câu 9. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích A. Ee x Ee B. ee x ee C. Ee x ee D. EE x EE Câu 10. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Tính trạng; (3) - mARN; (4) - Prôtêin. A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (2) → (4) → (3). C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (3) → (4) → (2). Câu 11. Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hoa đỏ x Hoa trắng. (Hoa đỏ trội). Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 100% hoa đỏ. B. 100% hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 12. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm cái có số lượng là A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. Câu 13. Bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản vô tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây? A. Giảm phân. B. Sự kết hợp giữa nguyên phân với thụ tinh. C. Nguyên phân D. Kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 14. Mạch nào là khuôn mẫu để tổng hợp nên chuỗi axit amin? A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN Câu 15. Dạng đột biến nào sau đây làm giảm số lượng nuclêôtit trong gen A. Thêm một cặp (A-T ) B. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T) C. Mất một cặp (G-X ) D. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X)
  4. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (1.5 điểm) Nêu cấu tạo hóa học và chức năng của phân tử mARN? Câu 17. (2 điểm) Phân biệt đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến? Câu 18. (1.5 điểm) a) Giả sử một đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc. Đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau ...A-U-G-X-X-G-U-A-X-G-U-G-A-X... Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã đã tổng hợp ra mạch mARN trên b) Nếu đoạn gen trên bị đột biến mất đi cặp nuclêôtit thứ 10 thì số liên kết hiđrô sẽ thay đổi như thế nào?
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D C A C D B B B C D D A A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (1.5 điểm) - Được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P (0.25đ) - Là loại đại phân tử (0.25đ) - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nu: A,T,G,X (0.5đ) Chức năng: lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền (0.5đ) Câu 17. (2.0 điểm) Điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến Thường biến Đột biến 1. Biến đổi KH, không biến đổi KG 1. Biến đổi trong cơ sơ vật chất di truyền 0.5đ (ADN, NST) 2. Không di truyền 2. Di truyền cho thế hệ sau 0.5đ 3. Xảy ra đồng loạt theo một hướng xác 3. Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng lẻ 0.5đ định, ứng với điều kiện MT. 4. Thường biến có lợi cho sinh vật 4. Thường có hại cho sinh vật, một số ít có 0.5đ lợi. Câu 18. (1.5 điểm) a) HS viết đúng trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã đã tổng hợp ra mạch mARN trên (1.0đ) Lưu ý: nếu HS không vẽ kí hiệu liên kết hiđrô thì được 0.75đ b) Mất cặp nuclêôtit thứ 10 là cặp A-T. Vậy số liên kết hiđrô sẽ giảm đi 2 liên kết (0.5đ)
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C C B B A C D C D D A C B C II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (1.5 điểm) Cấu tạo hóa học và chức năng của phân tử mARN - Được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P (0.25đ) - Là loại đại phân tử nhưng có kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN (0.25đ) - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nu: A,U,G,X (0.5đ) Chức năng: - mARN (ARN thông tin) có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp. (0.5đ) Câu 17. (2.0 điểm) Điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến với đột biến Thường biến Đột biến 1. Biến đổi KH, không biến đổi KG 1. Biến đổi trong cơ sơ vật chất di truyền 0.5đ (ADN, NST) 2. Không di truyền 2. Di truyền cho thế hệ sau 0.5đ 3. Xảy ra đồng loạt theo một hướng xác 3. Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng lẻ 0.5đ định, ứng với điều kiện MT. 4. Thường biến có lợi cho sinh vật 4. Thường có hại cho sinh vật, một số ít có 0.5đ lợi. Câu 18. (1.5 điểm) a) HS viết đúng trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã đã tổng hợp ra mạch mARN trên (1.0đ) Lưu ý: nếu HS không vẽ kí hiệu liên kết hiđrô thì được 0.75đ b) Mất cặp nuclêôtit thứ 10 là cặp G - X. Vậy số liên kết hiđrô sẽ giảm đi 3 liên kết (0.5đ) Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Nhóm chuyên môn ra đề Nguyễn Thị Bích Liên Huỳnh Thà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1