TRƯNG TIU HC TH XUÂN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUI KÌ I
MÔN TING VIT LP 1
Năm học: 2021 - 2022
(Thi gian làm bài: 40 phút)
H và tên: ......................................................................................................................... Lp:......................................
Đim : ...................
Nhn xét: ..........................................
............................................................
............................................................
Giáo viên coi
(H tên, ch ký)
Giáo viên chm
(H tên, ch ký)
PHN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm):
Gi¸o viªn cho häc sinh b¾t th¨m phiÕu vµ ®äc (mçi phiÕu gåm mét ®o¹n v¨n (th¬)
kho¶ng 30 tiÕng). Sau ®ã yªu cÇu häc sinh tìm tiÕng råi cho ®iÓm.
II. Đọc hiu (3 điểm) Đọc thm bài sau và khoanh vào ch cái trước ý tr li
đúng hoặc làm theo yêu cu:
Đọc đoạn ngắn tr lời câu hỏi:
Tấm cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng
xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu vào trước câu trả lời em chọn:
1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, xúc, siêng, đầy, được
khác, xúc, siêng, được
khác, kia, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em ra đồng:
gặt lúa
xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm........bắt được .......
4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào?
............................................................................................................
Giàn bí
Sân nhà bà có giàn bí to. T mt đt, bí bò ra, ph tràn lên giàn,ra c lan can st.
Lá bí to, mặt lá như phủ phn. N bí nho nh. Qu bí khi già thì v đậm dn. Bà cn
thn ct qu bí già xếp kho bếp đ ăn dần.
Câu 1: (0,5 điểm) Sân nhà bà có ......
a. giàn mướp b. giàn bí nh c. giàn bí to
Câu 2: (0,5điểm) Bà ct qu bí già xếp ......
a. sau nhà b. kho bếp c. gian bếp
Câu 3:(1 điểm) Ý nào đúng, ý nào sai? Đánh dấu X vào ô thích hp:
Ý
ĐÚNG
a) Qu bí khi già thì v nht dn.
b) Lá bí to, mặt lá như phủ phn.
c) Bà cẩn thận cắt quả bí già mang về nấu.
d) Nụ bí to nhỏ.
4.(1 điểm) Viết s th t câu cho đúng nội dung i đọc
N bí nho nh.
Sân nhà bà có giàn bí to.
T mặt đất, bí bò ra, ph tràn lên giàn, ra c lan can st.
Bà cn thn ct qu bí già xếp kho bếp để ăn dần.
Qu bí khi già thì v đậm dn.
Lá bí to, mặt lá như ph phn.
6
PHN B: KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Viết chính t ( 7 đim): Tp chép.
Bài 1(1 đim). Viết mi vn, tiếng sau 1 dòng: ươt, răng, ghế
Bài 2(3 đim). Viết mi t sau 1 dòng: qu dưa, cá kho, cuộn ch.
Bài 3(3 đim). Viết câu: Mùa gt làng quê nhn nhp và tp np.
ươt
răng
ghế
quả dưa
cá kho
cuộn chỉ
II. Làm bài tập( 3 điểm):
Bài 1(2 đim):
a. Đin ch ên hoc êt :
n…………. nhà d………… la con nh………….
b. g hay gh ?
..........i nh ......... m s ...........ép ch ..........à mái
Bài 3(1 đim): Sp xếp các tiếng sau thành câu:
Bé / trung thu / đi/ rước đèn.
Mùa gặt ở làng quê nhộn
nhộnhịp
nhp và tp np.
˴
.
.
HƯỚNG DN CHM BÀI CUI KÌ I
MÔN: TING VIT - LP 1
Năm học 2021 - 2022.
Phn A: Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng(7 điểm):
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bo thời gian quy định: 0,5 điểm/vn hoc t ng.
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được(dng quá 5 giây/vn hoc t ng hoc câu) : không
được điểm.
- Phân tích đúng 1 vần và 1 tiếng cho 1 điểm.
II. Làm bài tập (3 điểm):
Bài 1(0,5đ): Khoanh đúng cho 0,5đ.
Bài 2(0,5đ): Khoanh đúng cho 0,5đ.
Bài 3(1 đ): Tích đúng mỗi ý cho 0,25đ
Phn B: Kim tra viết (10 điểm)
I. Viết chính t ( 7 đim): Tp chép.
Bài 1(1đ):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ ch: 0,5 đim/dòng.
- Viết sai hoc không viết được: không cho điểm.
Bài 2(3đ):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/dòng.
- Viết sai hoc không viết được: không cho điểm.
Bài 3 (3đ):
-Viết đúng các từ ng trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2 điểm/câu(dòng thơ).
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.
- Viết sai hoc không viết được: không cho điểm.
II. Làm bài tập( 3 điểm):
Bài 1 (2đ): mi t điền đúng cho 0,25 đ
Bài 2 (1đ): Viết câu đúng cho 1 đ