Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
- TR ƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm, ngày 05 tháng 01 năm 2023 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên HS:…….....…….....…....... NĂM HỌC 2020 - 2021 Lớp: 1A.... MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Kiểm tra đọc) Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………....................................................................................................... Đọc tiếng:….. …………………………....................................................................................................... Đọc hiểu:…... …………………………....................................................................................................... I. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh (HS bắt thăm và đọc theo nội dung trong phiếu). II. Đọc hiểu (4 điểm) Thời gianThăm bà phút làm bài 30 Mẹ sắp thầm vàbé Thắm tập quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ, bà Đọc đồ cho làm bài về sau: * Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: 1. (0,5 điểm) Mẹ cho bé đi đâu? A. Đi về quê thăm bà. B. Đi chợ. C. Đi chơi. 2. (0,5 điểm) Bà chăm bé như thế nào? A. Bà chăm cho bé lắm B. Bà bế ẵm, ru bé ngủ C. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ
- A B 3. (1 điểm) Viết lại 2 tiếng trong bài có vần ăm. 4. (1 điểm) Nối đúng. ở rẹ sắp đồ M ất xa. Thắm ề quê thăm bà. cho bé v Chú vịt bé nhất Bà bế ẵm nhớ bà lắm. Quê bà Tắm rửa, ru cho bé ngủ. 5. (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ thành câu rồi viết lại. thăm, về quê, muốn, Thắm, bà. Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm, ngày 05 tháng 01 năm 2023
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ....................................... MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Lớp: 1A....… NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kiểm tra viết) (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Phần 1. Viết (6 điểm) 1. Nghe viết (4 điểm) 2. Tập chép (2 điểm) Các bạn lớp em chăm học tập và siêng năng. Phần II. Bài tập (4 điểm)
- 1. (1 điểm) Điền l hay n ? a. Bé nắn ……ót viết b. Trời …..ắng chang chang c. Hoa …y rất đẹp d. Mẹ đang lo …..ắng 2. (1 điểm) Điền in hay it ? a. X……… lỗi b. Quả m…….. ´ 3. (1 điểm) Điền tre hay che ? a. Tăm ……….. b. ………… ngà 4. (1 điểm) Tìm lỗi và sửa cho đúng. a. Mẹ đưa bé đi tyêm. b. Bé trăm chỉ học. Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm, ngày 05 tháng 01 năm 2023 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Kiểm tra viết)
- (Thời gian làm bài: 35 phút) I. Viết (6 điểm) 1. Học sinh nghe viết vào giấy ô li cỡ chữ nhỡ a. (2 điểm) Viết các vần sau: ông yên ap ăn b. (2 điểm) Viết các từ sau: nhẹ nhàng chăm chỉ dòng sông bàn chân 2. (2 điểm) Tập chép Viết câu sau: Các bạn lớp em chăm học tập và siêng năng. II. Bài tập (4 điểm) 1. (1 điểm) Điền l hay n ? a. Bé nắn ……ót viết b. Trời …..ắng chang chang c. Hoa …y rất đẹp d. Mẹ đang lo …..ắng 2. (1 điểm) Điền in hay it ? a. X……… lỗi b. Quả m…….. ´ 3. (1 điểm) Điền tre hay che ? a. Tăm ……….. b. ………… ngà 4. (1 điểm) Tìm lỗi và sửa cho đúng. a. Mẹ đưa bé đi tyêm. ……………………………. b. Bé trăm chỉ học. ……………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1 (Môn Tiếng Việt) Năm học 2022 - 2023 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
- I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 6 điểm HS bắt thăm và đọc theo nội dung trong phiếu. - Phát âm rõ các âm vần: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu (tối thiểu: 30 tiếng/1 phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II. ĐỌC HIỂU: 4 điểm 1. Khoanh đúng chữ cái “C”: 0,5 điểm 2. Khoanh đúng chữ cái “B”: 0,5 điểm 3. Viết lại đúng 2 tiếng trong bài có âm “ăm”: 1 điểm Sai hoặc thiếu 1 tiếng trong bài có âm “ưa” trừ 0,5 điểm 4. Nối đúng 4 câu: 1 điểm Nối sai mỗi câu trừ 0,25 điểm. 5. Sắp xếp đúng các từ ngữ đã cho thành câu “Bé rất muốn về quê thăm bà.”: 1 điểm B. KIỂM TRA VIẾT Phần 1. Nghe viết (4 điểm) - Viết đúng 4 vần: 2 điểm (Viết sai 1 vần trừ 0,5 điểm) - Viết đúng 4 từ: 2 điểm (Viết sai 1 từ trừ 0,5 điểm) Phần 2. Tập chép (2 điểm) - Viết đúng câu không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng: 2 điểm. - Viết không rõ ràng, chưa đúng cỡ chữ hoặc trình bày bẩn: trừ 0,5 điểm toàn bài. - Mỗi lỗi chính tả (âm, vần, thanh) trừ 0,25 điểm Phần 3. Bài tập (4 điểm) 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi âm: 0,25 điểm. 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi vần: 0,5 điểm. 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi tiếng: 0,5 điểm. 4. (1 điểm) Tìm và sửa đúng mỗi lỗi: 0,5 điểm. - Tìm đúng 1 lỗi: 0,25 điểm. - Sửa đúng 1 lỗi: 0,25 điểm. Lưu ý khi chấm bài KTĐK môn Tiếng Việt * Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân. * Yêu cầu giáo viên chấm thực hiện: - Ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ). - Ghi rõ đúng (Đ), sai (S). - Ghi rõ lời nhận xét để học sinh hiểu lí do mình bị trừ điểm.
- - Khi chấm chính tả, giáo viên cần gạch chân chữ viết sai, đánh dấu tích (V) vào lỗi do viết thiếu chữ, ghi tổng số lỗi ra lề. * Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết trước khi chấm bài và thực hiện chấm chung 3 => 5 bài. Phần 1. Tập chép (4 điểm)
- 1. ong yêm ôp ân 2. mưa gió chăm học bàn ghế yên tâm 3. Các bạn lớp em rất chăm học và siêng năng. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Kiểm tra viết) (Thời gian làm bài: 35 phút) Phần 1. Nghe viết (4 điểm) Trình bày như 4 dòng dưới đây, GV đọc cho HS viết các âm, vần: - m, th, kh 1 điểm - on, ươt, yên 1 điểm
- - cơm chín, bến xe 1 điểm - quả sung, lọ mực 1 điểm Phần 2. Tập chép (2 điểm) Sáng sớm, gà mẹ dẫn đàn con ra vườn kiếm ăn. (Học sinh không phải viết hoa chữ đầu câu) Phần 3. Bài tập (4 điểm) 1. Điền s hay x ? a. Nước ……ôi rất nóng b. Mẹ nấu …..ôi đỗ c. Khỉ diễn … iếc d. ….. óc ăn hạt dẻ 2. Điền iên hay yên ? / a. K……… nhẫn b. Nước …….... | 3. Điền lắng hay nắng ? a. ……….. nghe b. …………nóng
- Điểm: BÀI KIỂM TRA ĐỌC SỐ 1 um ươp ¨eng yêt chót vót lướt ván tiếng kẻng góc phố Chú sên nhỏ Mùa rét vừa đến mà chú sên nhỏ đã bắt đầu bò đi ăn quả mận. Lạ quá! Mận vẫn chưa ra quả mà. À, thì ra sên chậm chạp nên đã lo xa. ? Mùa rét, chú sên nhỏ đi đâu? Điểm: BÀI KIỂM TRA ĐỌC SỐ 2 uôm up ¨iêng ăc kín mít cột điện làng mạc sân bóng Mùa quả chín Hè về. Chim tu hú kêu báo đã đến mùa quả chín. Em nghe chim kêu râm ran trên vòm lá nhãn. Chim về cả đàn vì biết nhãn đã chín thơm, ngọt lịm. ? Chim tu hú kêu báo đến mùa gì ? Điểm: BÀI KIỂM TRA ĐỌC SỐ 3 ươm op ông iêt rạp xiếc tôm hùm viết chữ chăm chút Bến sông Con sông quê êm đềm bên gốc đa trăm tuổi. Dòng sông đẹp nhất về mùa thu. Nước sông trong vắt, sóng gợn lăn tăn như đùa cùng gió. Bến sông luôn tấp nập đò, ghe. ? Dòng sông đẹp nhất mùa gì ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn