PHÒNG GD - ĐT ĐAN PH NGƯỢ
TR NG TI U H C LIÊN TRUNGƯỜ KI M TRA CU I H C KÌ 1
MÔN: TI NG VI T L P 2
Năm h c 2021 - 2022
(Th i gian làm bài: 70 phút)
PH N A: KI M TRA ĐC
I. Đc thành ti ng (4 đi m) ế
GV chu n b phi u, h c sinh lên b t thăm phi u đc m t đo n văn ho c m t đo n ế ế
th kho ng 60 đn 70 ti ng trong các bài đã đc h c t tu n 1-> 16, sau đó tr l i ơ ế ế ượ
câu h i liên quan đn n i dung đo n v a đc. ế
II. Đc hi u (6 đi m)
D a vào n i dung bài đc, khoanh vào ch cái tr c ý tr l i đúng và hoàn ướ
thành các bài tâp sau:
1. Ai bi u cha m nhi u ng c ngà, châu báu?ế
a. Ng i anh c và ng i em út. ườ ườ
b. Ng i anh c và ng i anh th hai.ườ ườ
c. Ng i anh th hai và ng i em út.ườ ườ
2. Ng i cha quý nh t món quà c a ai?ườ
a. Ng i anh th hai. ườ b. Ng i anh c . c. Ng i em út.ườ ườ
3. Món quà ng i cha cho là quý nh t:ườ
a. Ng c ngà, châu báu b. Sách c. Thóc g o
4. Câu chuy n mu n khuyên chúng ta đi u gì?
a. Đc sách đ m mang t m hi u bi t, nuôi d ng tâm h n ế ưỡ
b. Đc sách sách đ khám phá tri th c, ph c v cu c s ng.
c. C hai ý trên.
5. Câu: “Sách c a ng i anh mang v là món quà quý nh t v i ng i cha.” ườ ườ là:
a. Câu gi i thi u. b. Câu nêu đc đi m c. Câu nêu ho t đng
6. Dòng nào d i đây nêu đúng các t ch s v t ướ
a. ông n i, h c bài, cây b i, chích bông. ưở
b. b n lan, cô giáo, quét nhà, đá c u.
c. h p bút, bác sĩ, bàn gh , h c sinh. ế
7. Trong câu: “ Nh ng lu ng rau trong v n m n m n v n lên đón ánh n ng t i ườ ơ ươ ươ
m c a m t tr i.” có m y t ch đc đi m:
a. 3 t , đó là: m n m n, ánh n ng, t i m ơ ươ
b. 2 t , đó là: m n m n, t i m ơ ươ
c. 3 t , đó là: lu ng rau, ánh n ng, m t tr i.
8. S p x p các t sau thành câu (chú ý trình bày đu câu, cu i câu cho đúng): ế
đoàn k t / cô d y / ph i bi t / chúng emế ế
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
9. Ch n t thích h p r i đt câu v i t đó đ t :
Tính cách cách c a cô giáo em: (d u dàng, nghiêm kh c, hi n h u, ...)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PH N B: KI M TRA VI T
1. Nghe – vi t (4 đi m): ế
GV đc cho cho h c sinh nghe vi t đo n bài ế “T nh c u” (đo n 2 - sgk TV 2 -
t p 1- trang 82) (c n ghi rõ đo n t ….đn…..). ế
2. Luy n t p (6 đi m): Vi t 4- 5 câu t m t đ ch i c a em ế ơ
G:
a. Em đnh t đ ch i nào? ơ
b. Nó có đc đi m gì? (hình d ng, màu s c, ho t đng,…)
c. Em th ng ch i đ ch i đó vào lúc nào?ườ ơ ơ
d. Tình c m c a em đi v i đ ch i đó? ơ
PHÒNG GD - ĐT ĐAN PH NGƯỢ
TR NG TI U H C LIÊN TRUNGƯỜ H NG D N CH M ƯỚ
KI M TRA CU I H C KÌ 1
MÔN: TI NG VI T L P 2
Năm h c 2021 – 2022
A. PH N ĐC TH M VÀ LÀM BÀI T P (6 đi m)
CâuĐáp ánĐi m
1 c 0,5
2 b 0,5
3 b 0,5
4 c 1
5 a 0,5
6 c 0,5
7 b 1
8 S p x p câu đúng và trình bày đp. ế 1
9 Ch n t và đt đc câu. ượ 0,5
B. KI M TRA VI T (10 ĐI M)
I. Nghe – vi t (4 đi m): ế
- Bài vi t không m c l i chính t , ch vi t rõ ràng, trình bày đúng hình th c bài ế ế
chính t : 4 đi m.
- M i l i chính t trong bài vi t (sai, l n ph âm đu ho c v n, thanh; không ế
vi t hoa đúng quy đnh), ế tr 0,25 đi m .
- N u ch vi t không rõ ràng, sai v đ cao- kho ng cách - ki u ch ho c trình ế ế
bày b n....tr 1 đi m toàn bài.
II. Luy n t p (6 đi m):
+ Bài vi t đm b o các yêu c u sau đc 6 đi m :ế ượ
- Vi t đc đo n văn ng n đúng b c c 4- 5 câu t m t đ ch i c a em.ế ượ ơ
- Vi t câu đúng ng pháp, dùng t đúng, không m c l i chính t .ế
- Ch vi t rõ ràng, trình bày bài vi t s ch s . ế ế
+ Tu theo m c đ sai sót v ý, di n đt và ch vi t, có th cho đi m. ế