Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 113)
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 113)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 113)
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 20222023 Môn: TIN HỌC 11 Mã đề: 113 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Trong pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình thế nào? Var t: byte; a:=15; b:= 30; Begin t:=a; a:=b; b:=t; end; Write(a:3, b:3); A. 30 15 B. 10 5 C. 15 30 D. 5 10 Câu 2: Giả sử biến TB được khai báo để tính trung bình cộng các số trong dãy. Lệnh nào để in ra màn hình giá trị của TB có 2 chữ số thập phân với độ rộng là 5? A. Write(TB); B. write(TB,2,5); C. Write(TB:5:2) D. Write(TB:2:5); Câu 3: Trong pascal, hàm sqr(x) để: A. Cho căn bậc 2 của x B. Cho trị tuyệt đối của x C. Cho bình phương của x D. Cho lũy thừa cơ số e của x Câu 4: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước dạng lặp lùi là: A. For := To Do ; B. While Do ; C. For := Downto Do ; D. If then ; Câu 5: Cho mảng A: (các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1) 8 4 12 6 9 7 14 0 S:=A[4]*2+A[3]A[7] cho kết quả thế nào? A. 0 B. 7 C. 14 D. 9 Câu 6: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? Write(‘N=’); readln(n); For i:=1 to n do begin write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); end; A. In ra mảng gồm N phần tử B. Tính tổng của N phần tử trong mảng C. Nhập số nguyên N D. Nhập giá trị cho các phần tử của mảng Câu 7: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình đó. S:=0; for i:=1 to 10 do S:=S+i; write(S); A. 65 B. 45 C. 55 D. 35 Câu 8: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết đoạn chương trình đó làm gì? T:=0; for i:=10 to 50 do if (i mod 5 = 0) then T:=T+i; A. Đếm xem có bao nhiêu số chia hết cho 5 trong khoảng từ 10 đến 50 Trang 1/4 Mã đề thi 113
- B. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong khoảng từ 1 đến 50 C. Đưa ra số lượng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 50 D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 10 đến 50 Câu 9: Kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu có cấu trúc? A. Logic B. Nguyên C. Thực D. Mảng Câu 10: Khai báo bảng nào sau đây đúng cú pháp bằng cách trực tiếp? A. Var A: Array[1…100] of integer; B. Var A: Array[1..100] of integer; C. Var A=Array[1..100] of integer; D. Var A=Array[1:100] of integer; Câu 11: Chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau: A:=9; b:=7; c:=8; If a>b then c:=7 else c:=5; write(c); A. 7 B. 8 C. 9 D. 5 Câu 12: Khi cần 1 mảng lưu các số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá 200, ta khai báo 1 biến mảng có kiểu dữ liệu các phần tử là: A. word B. real C. Byte D. integer Câu 13: Để tham chiếu đến phần tử có chỉ số 2 của mảng B, ta viết: A. B[i] B. B[2] C. B2 D. B(2) Câu 14: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? S:=0; For i:=1 to n do if (A[i] mod 2 0) then S:=S+A[i]; A. Tính tổng các số lẻ trong mảng A B. Đưa ra chỉ số của số chẵn trong mảng A C. Tính tổng các số chẵn trong mảng A D. Tính tổng các phần tử của mảng A Câu 15: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? D:=0; For i:=1 to n do if (A[i] mod 5= 0) then D:=D+1; A. Đếm số lượng các số chia hết cho 5 trong mảng A B. Đếm số lượng các số lẻ trong mảng A C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số lượng các số không chia hết cho 5 trong mảng A Câu 16: Đoạn chương trình sau: D:=A[1]; for i:=2 to n do if A[i]>D then D:=A[i]; A. Đếm số các số trong dãy B. Tìm Max của 1 dãy số C. Tìm Min của 1 dãy số D. Tính tổng các số trong dãy Câu 17: Đoạn chương trình sau làm công việc gì? For i:=5 downto 1 do writeln(‘i’); A. Viết ra 5 số liền nhau từ 1 đến 5 B. Viết ra 5 dòng, mỗi số nằm trên 1 dòng từ 5 về 1 Trang 2/4 Mã đề thi 113
- C. Viết ra 5 số liền nhau từ 5 về 1 D. Viết ra 5 dòng, mỗi dòng 1 chữ “i” Câu 18: Giá trị của biểu thức: 23 mod 2 + 15 div 3 là: A. 8 B. 6 C. 16 D. 10 Câu 19: Để khai báo biến S tính diện tích hình vuông có cạnh là số nguyên dương nhỏ hơn 100, ta khai báo S thuộc kiểu dữ liệu nào là hợp lí nhất? A. longint B. Byte C. word D. Real Câu 20: Đoạn chương trình sau đây cho kết quả thế nào? N:=5; T:=0; For i:=1 to n do if (i mod 3=0) then T:=T+i; write(T); A. 10 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 21: Trong cú pháp khai báo mảng 1 chiều, sau Array là: A. Kiểu phần tử B. Kiểu chỉ số C. Điều kiện D. Câu lệnh Câu 22: Để chạy chương trình trong pascal, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt+F9 B. Shift +F9 C. Alt+X D. Ctrl+F9 Câu 23: Để nhập giá trị cho 2 biến a,b ta dùng lệnh: A. Writeln(a,b); B. Read(‘a,b’); C. Readln(a,b); D. Write(a,b); Câu 24: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: A. For := To Do ; B. If then else ; C. For := Downto Do ; D. While Do ; Câu 25: Chọn phát biểu sai trong khai báo sau: Var A: Array[1..100] of byte; A. Mảng A không quá 100 số nguyên, không âm B. Mảng A có 100 phần tử C. Các phần tử trong mảng A là các số nguyên và không âm D. Mảng A có thể chỉ gồm 10 phần tử, các phần tử được đánh số bắt đầu từ 1 Câu 26: Chọn phát biểu sai về câu lệnh rẽ nhánh: A. Trong câu lệnh ifthen dạng đủ, câu lệnh 2 được thực hiện khi điều kiện sai B. Trong câu lệnh ifthen dạng thiếu, câu lệnh được thực hiện với bất kì giá trị nào của điều kiện. C. Trong câu lệnh ifthen dạng thiếu, nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. D. Trong câu lệnh ifthen dạng đủ, câu lệnh 1 được thực hiện khi ĐK đúng Câu 27: Trong câu lệnh rẽ nhánh, sau IF là: A. Điều kiện B. Câu lệnh C. Giá trị đầu D. Giá trị cuối Câu 28: Cho đoạn chương trình sau: i:=1; While i
- Đoạn chương trình trên in ra chữ “Hello” mấy lần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Từ khóa Var dùng để khai báo: A. Biến B. Tên chương trình C. Hằng D. Thư viện Câu 30: Các từ: For, To, Do trong pascal là: A. Tên do người lập trình đặt B. Tên chuẩn C. Từ khóa D. Hàm HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 113
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn