Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIẾM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN: Tin Học 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Đề chính thức (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 902 I. Trắc nghiệm ( 6đ ) Câu 1. (NB 1.2) Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Số học và logic B. Bộ nhớ trong C. Bộ nhớ ROM D. Bộ điều khiển Câu 2. (TH 4.5) Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Ngăn chặn các truy cập không được phép D. Khống chế số người sử dụng CSDL. Câu 3. (TH 4.8) Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng? A. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. B. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. C. Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác. D. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này Câu 4. (TH 4.2). Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho? A. Người nắm dữ dữ liệu B. Người truy cập C. Người tạo lập phần mềm D. Người có thẩm quyền Câu 5. (NB 2.1 NB): Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google? A. Google Drive B. Dropbox C. iCloud D. One Drive Câu 6. (TH 3.3) Việc mình không đưa thông tin cá nhân lên các trang mạng, thuộc về quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số nào? A. An toàn – bảo mật thông tin B. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật C. Lành mạnh D. An toàn – bảo mật thông tin, lành mạnh Câu 7. (NB 3.2) Các quy tắc giao tiếp và ứng xử trong môi trường số? A. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn – bảo mật thông tin, trách nhiệm B. Chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật. C. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật, lành mạnh, an toàn – bảo mật thông tin, trách nhiệm D. Kiểm tra ngay, chậm lại, tôn trọng và tuân thủ pháp luật, an toàn – bảo mật thông tin. Câu 8. (NB 4.8) Công việc nào sau đây do nhà quản trị csdl đảm nhận? A. Quét virus và xóa file bị nhiễm virus B. Copy file dữ liệu vào bộ nhớ di động để lưu trữ đề phòng sự cố C. Cài đặt các phần mềm ứng dụng cho user. D. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập Câu 9. (NB 4.5) Người dùng nhóm 1 có quyền nào sau đây? A. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa. B. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng C. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL Mã đề 902 Trang 1/3
- D. Người dùng không cần khai báo, đăng nhập được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật Câu 10. (NB 3.1) Có mấy nguyên tắc chính để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 11. (TH 4.2). Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Một CSDL B. Nhiều CSDL C. Mười CSDL D. Không có CSDL Câu 12. (NB 4.5) Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL A. Nhóm 3 B. Nhóm 2 C. Nhóm 1 D. Nhóm 4 Câu 13. (NB 4.2). Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là: A. một nhóm các phần mềm. B. một hệ CSDL. C. một hệ QTCSDL. D. một CSDL. Câu 14. (NB.4.1) : Truy xuất dữ liệu là? A. Lọc ra dữ liệu B. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo C. Tìm kiếm dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu Câu 15. (TH 4.2). Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây? A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. D. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. Câu 16. (NB 1.2) Trên các đại lượng logic người ta xây dựng một số các phép toán logic, trong đó phép cộng có kí hiệu là: A. NOT B. AND C. XOR D. OR Câu 17. (TH.4.1) Cho các modul sau, mô đun Danh sách lớp phải ? A. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học B. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học. C. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học Câu 18. (TH 4.2). Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là: A. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu. B. Chi phí duy trì cao hơn. C. Thiết kế và triển khai phức tạp. D. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. II. Tự luận ( 4đ): Câu 1 (2đ): Cho CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng: Mã đề 902 Trang 2/3
- KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi) MAT_HANG (MaMH, TenMH, DonGia) HOA_DON ( SoHD, MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang) Hãy viết truy vấn lấy tất cả các dòng từ bảng KHACH_HANG liên kết với bảng HOA_DON theo khóa MaKH, ở mỗi dòng lấy cột TenKH ở bảng KHACH_HANG và MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang ở bảng HOA_DON Câu 2 (2đ). Viết câu truy vấn lấy ra tất cả các dòng trong liên kết bảng banthuam với bảng bannhac, mỗi dòng lấy các cột: Mid, Sid của bảng banthuam và cột TenBN của bảng bannhac ….. Hết ….. Mã đề 902 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn