Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 121)
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 121)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 121)
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 20222023 Môn: TIN HỌC 12 Mã đề: 121 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 2: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp theo cách lọc theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiện: A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút B. Ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam) ), sau đó nháy nút C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút D. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút Câu 3: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. File / Print B. Create / Print C. Database Tools / Print D. Home / Print Câu 4: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Home/view/ B. Home/view/ C. Bấm Enter D. File/ Câu 5: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 6: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách: A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên B. Người dùng tự thiết kế C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ D. Dùng các mẫu dựng sẵn Câu 7: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự B. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được C. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu D. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng Câu 8: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây? A. sửa đổi dữ liệu trong trường B. Xóa bản ghi. C. Thay đổi tính chất của trường D. Thêm bản ghi. Câu 9: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện : Trang 1/4 Mã đề thi 121
- A. File Save B. Nháy nút C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. File Save hoặc nháy nút hoặc Ctrl+S Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber Câu 11: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng . Câu 12: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn Create 2. Trong cửa sổ Design: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Chọn biểu tượng Table Design 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 1, 3, 2, 5, 4 B. 3, 4, 2, 1, 5 C. 2, 3, 1, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 13: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu A. Không thể thay đổi được B. Trong chế độ thiết kế C. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. D. Trong chế độ trang dữ liệu Câu 14: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới vào trước trường đang chọn, ta thực hiện : A. chọn Design / Chọn biểu tượng B. Chọn Home / chọn C. Nhấn phím Delete D. chọn Design/ chọn biểu tượng Câu 15: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào? A. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties) B. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description) D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties) Câu 16: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. Home /view/ B. Home/ view/ C. Create / (tabe Design) D. Create/ (table) Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Properties B. Data Type C. Field Type D. Description Câu 18: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: Trang 2/4 Mã đề thi 121
- A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber B. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau C. Access không cho phép lưu bảng D. Access không cho phép nhập dữ liệu Câu 19: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Form B. Table C. Query D. Report Câu 20: Phát biểu nào sau là đúng nhất ? A. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng B. Table gồm các cột và hàng C. Record là tổng số hàng của bảng D. Field là tổng số cột trên một bảng Câu 21: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. AutoNumber B. Currency C. Yes/No D. Number Câu 22: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Home/ Descending ( ) B. Database Tools/ Ascending( ) C. Database Tools / Descending ( ) D. Home/ Ascending( ) Câu 23: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Create/ nháy nút B. Nháy chọn File/ New C. Nhấp đúp D. Nháy chọn Create/ nháy nút Câu 24: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (1) (2) B. (3) (2) (1) C. (3) (1) D. (3) (2) Câu 25: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Nháy chuột phải vào tên trường / Primary Key B. File / Primary key C. Nháy chuột phải vào tên trường / Primary Key hoặc Design/ chọn biểu tượng D. Design/ chọn biểu tượng (Primary Key) Câu 26: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng C. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 27: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Date/Time B. Date/Type C. Day/Time D. Day/Type Câu 28: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F: Trang 3/4 Mã đề thi 121
- A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Filter C. Mở hộp thoại Sort D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 29: Thành phần cơ sở tạo nên cơ sở dữ liệu là: A. Field B. Record C. Table D. Field name Câu 30: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn