Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN.- Lớp:12 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN, ĐẶT TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC 12 (2TIẾT/1 TUẦN) Stt Bài Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vân Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 §4. Cấu trúc bảng 5 3 2 1 11 §5. Các thao tác cơ bảng trên 2 3 3 2 1 9 bảng 3 §6 Biểu mẫu 1 2 2 5 4 §7 Liên kết giữ các bảng 3 1 1 4 Tổng cộng: 12 9 6 3 30
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:12 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ĐẶC TẢ MA TRẬN §4. Cấu trúc bảng: - Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng; - Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng; - Biết khái niệm khóa chính và các bước chỉ định một trường làm khóa chính. - Biết cách chọn lựa kiểu dữ liệu cho trường của Table. - Thực hiện được việc chỉ định một trường làm khoá chính. §5. Các thao tác cơ bảng trên bảng: - Biết các thao tác: cập nhật CSDL, sắp xếp DL, tìm kiếm và lọc dữ liệu, in dữ liệu. - Thực hiện các thao tác cơ bản nêu trên. §6 Biểu mẫu: - Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu; - Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu; - Biết cách tạo biểu mẫu và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu mẫu; - Biết sử dụng biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu; - Sử dụng được biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu. §7 Liên kết giữ các bảng: -Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc liên kết. - Biết cách tạo liên kết trong Access. - Tạo được liên kết đúng giữa các bảng trong Access. - Khắc phục được một số lỗi cơ bản trong quá trình liên kết bảng.
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:…TIN…..- Lớp:…12……… Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có… trang) SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 901 Câu 1: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó: A. Nháy đúp vào đường liên kết chọn lại trường cần liên kết B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete C. Tools RelationShip Change Field D. Edit RelationShip Câu 2: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Thay đổi kiểu dữ liệu trường. B. Thay đổi độ rộng của trường. C. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu các bản ghi của bảng. D. Thay đổi giá trị một trường của một bản ghi. Câu 3: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 B. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu C. Phải có ít nhất hai bảng D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi Câu 4: Trong Access, có mấy cách để tạo một đối tượng chính? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 5: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo Câu 6: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A. Record B. New Rows C. Rows D. New Record Câu 8: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ?
- A. Biểu mẫu – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Báo cáo – thiết kế D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 9: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh” nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Yes/No B. Number C. Auto Number D. Text Câu 10: Liên kết giữa các bảng không cho phép: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Bảo mật dữ liệu C. Tránh được dư thừa dữ liệu D. Nhất quán dữ liệu Câu 11: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete B. Không thực hiện được C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete D. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete Câu 13: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 14: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở chế độ thiết kế. B. Mở đối tượng. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở chế độ trang dữ liệu. Câu 15: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Lập báo cáo B. Xem, nhập và sửa dữ liệu C. Tính toán cho các trường tính toán D. Sửa cấu trúc bảng Câu 16: Trong Access, để xem thông tin theo một số điều kiện nào đó thì sử dụng đối tượng: A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Bảng Câu 17: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Tab B. Space C. Enter D. Delete Câu 18: Xét bảng HOC_SINH. Để lọc danh sách học sinh có điểm môn Toán từ 8 trở lên, thực hiện lọc theo mẫu, trong trường “Toan” ta gõ vào: A. 8 B. Không làm được C. ≥8 D. > =8 Câu 19: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries Câu 20: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access…
- A. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác B. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .mdb C. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. D. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. Câu 21: Để hoàn thành việc tạo liên kết giữa hai bảng, trong hộp thoại Edit Relationships ta chọn: A. Finish B. Ok C. Create D. Cancel Câu 22: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Xóa dữ liệu C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu Câu 23: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Type B. Date/Time C. Day/Type D. Day/Time Câu 24: MS Access là gì? A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm quản lý C. CSDL D. Phần mềm hệ thống Câu 25: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 26: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa Câu 27: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 28: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form in using Wizard B. Create form for using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create form with using Wizard Câu 29: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/open/ D. File/new/Blank Database Câu 30: Thành phần cơ sở của Access là: A. Field name B. Field C. Record D. Table ------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
- TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:………TIN…..- Lớp:……12…… Thời gian:…45…phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có… trang) SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 902 Câu 1: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày/giờ được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Type B. Day/Type C. Date/Time D. Day/Time Câu 2: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 3: “>=” là phép toán thuộc nhóm: A. Không thuộc các nhóm trên B. Phép toán logic C. Phép toán so sánh D. Phép toán số học Câu 4: Thao tác nào KHÔNG phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. Tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 D. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh Câu 5: Khi cập nhật dữ liệu cho bảng, muốn xóa 1 bản ghi đã chọn, ta bấm phím: A. Enter B. Tab C. Space D. Delete Câu 6: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Tables C. Reports D. Queries Câu 7: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như trường “Doan_vien” ... nên chọn kiểu dữ liệu nào để nhập dữ liệu cho nhanh? A. Yes/No B. Auto Number C. Text D. Number Câu 8: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 B. Phải có ít nhất hai bảng C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi Câu 9: Trong Access, để xem thông tin theo một số điều kiện nào đó thì sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Biểu mẫu Câu 10: Trong Access, tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form by using Wizard B. Create form with using Wizard C. Create form in using Wizard D. Create form for using Wizard
- Câu 11: Để hoàn thành việc tạo liên kết giữa hai bảng, trong hộp thoại Edit Relationships ta chọn: A. Cancel B. Ok C. Finish D. Create Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL Câu 13: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. Name B. Name Field C. File Name D. Field Name Câu 14: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A. New Rows B. New Record C. Record D. Rows Câu 15: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn File New; (2) Nhập tên CSDL; (3) Chọn Blank DataBase; (4) Kích Create. A. 1 2 4 3 B. 1 3 4 2 C. 1 3 2 4 D. 1 2 3 4 Câu 16: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 17: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Bảng hoặc báo cáo Câu 18: Liên kết giữa các bảng KHÔNG cho phép: A. Bảo mật dữ liệu. B. Nhất quán dữ liệu. C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. D. Tránh được dư thừa dữ liệu. Câu 19: Hãy cho biết chức năng của nút lệnh ? A. Thêm bảng mới B. Sửa nhanh các lỗi cho bảng C. Bổ sung dữ liệu vào bảng D. Mở cửa sổ để chọn các bảng Câu 20: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Tạo đối tượng mới B. Mở chế độ trang dữ liệu C. Mở đối tượng. D. Mở chế độ thiết kế. Câu 21: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Lập báo cáo B. Xem, nhập và sửa dữ liệu dễ dàng C. Sửa cấu trúc bảng D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 22: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh: A. B. C. D. Câu 23: Để tạo mối liên kết giữa hai bảng thì: A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu.
- B. Trường liên kết của 2 bảng phải cùng tên và cùng kiểu dữ liệu. C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải viết chữ hoa Câu 24: Để tạo biểu mẫu, ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Reports C. Tables D. Queries Câu 25: Cửa sổ này xuất hiện sau khi thực hiện thao tác nào? A. Mở một bảng đã có trong CSDL B. Mở CSDL đã có trong bộ nhớ. C. Đặt khoá chính cho bảng đang chọn. D. Kích đúp Create Table in Design view. Câu 26: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. Có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. B. Là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. C. Là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. D. Đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. Câu 27: Hãy cho biết đâu là lệnh dùng để tạo liên kết giữa các bảng? A. Edit → Primary key B. View → Design View C. Edit → Relationships D. Tools → Relationships Câu 28: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút ; (2) Nháy nút ; (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc. Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (1) B. (3) (2) C. (3) (1) (2) D. (3) (2) (1) Câu 29: Chỉnh sửa kiểu dữ liệu là: A. Thay đổi giá trị một trường của một bản ghi. B. Thay đổi tên trường. C. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu các bản ghi của bảng. D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường. Câu 30: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/open/ C. Create table by using wizard D. File/new/Blank Database ------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2023-2024
- Môn:………TIN………..- Lớp:…12… ĐỀ GỐC 1 Thời gian:…45…phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) Ma de Cau Dap an 901 1 A 901 2 D 901 3 C 901 4 B 901 5 A 901 6 A 901 7 D 901 8 B 901 9 A 901 10 B 901 11 B 901 12 A 901 13 D 901 14 D 901 15 B 901 16 C 901 17 D 901 18 D 901 19 B 901 20 B 901 21 C 901 22 C 901 23 B 901 24 B 901 25 C 901 26 C 901 27 D 901 28 C 901 29 D 901 30 D SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2023-2024
- Môn:………TIN………..- Lớp:12………… ĐỀ GỐC 2 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) ĐỀ ĐÁP CÂU ÁN 902 1 C 902 2 B 902 3 C 902 4 C 902 5 D 902 6 C 902 7 A 902 8 B 902 9 B 902 10 A 902 11 D 902 12 D 902 13 D 902 14 B 902 15 C 902 16 C 902 17 A 902 18 A 902 19 D 902 20 B 902 21 B 902 22 C 902 23 B 902 24 A 902 25 D 902 26 C 902 27 D 902 28 C 902 29 D 902 30 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn