intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Tin học 12. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút. (Đề gồm có 06 trang) Mã đề: 023 Họ, tên học sinh:.......................................... Số báo danh:..................Lớp:............. I. Phần trả lời: Ghi đáp án trả lời các câu hỏi Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án II. Nội dung: Hãy chọn một phương án đúng và ghi vào phần trả lời. (Sử dụng hệ quản trị CSDL Microsoft Access 2003 để trả lời các câu hỏi trong đề). Câu 1: Trong Access, cho các thao tác sau: (1) Chọn ô có dữ liệu cần lọc. (2) Nháy nút . (3) Nháy nút . Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là A. (1)(3)(2). B. (1)(2)(3). C. (1)(2). D. (2)(3). Câu 2: Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua MA MAT HANG. B. Bảng KHACH HANG và bảng MAT HANG liên kết được với nhau thông qua MA MAT HANG. Trang 1/6 - Mã đề 023
  2. C. Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua MA KHACH HANG. D. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua MA KHACH HANG. Câu 3: Điều kiện cần để tạo được liên kết là A. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu. B. Phải có ít nhất hai bảng. C. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2. D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi. Câu 4: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, nhanh chóng. B. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. C. Gọn, thời sự, nhanh chóng. D. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...). Câu 5: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết từ 5.0 trở lên và điểm kiểm tra học kỳ trên 7.0, trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] >= 5.0 AND [HOC_KY] > 7.0. B. [MOT_TIET] > 5 OR [HOC_KY] > 5. C. [MOT_TIET] >"5.0" AND [HOC_KY] >= "7.0". D. MOT_TIET >= 5.0 AND HOC_KY >7.0. Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng . C. Biểu tượng . D. Biểu tượng . Câu 7: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là A. Kiểu dữ liệu. B. Khóa chính. C. Bản ghi chính. D. Trường chính. Câu 8: Lệnh Insert  New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hệ CSDL là: A. Một CSDL. B. Một tập hợp các dữ liệu. C. Một hệ quản trị CSDL. D. Một CSDL và một hệ quản trị CSDL. Câu 10: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng (1) Mở cửa sổ Relationships. (2) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính. (3) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết. (4) Chọn các tham số liên kết. A. (1)(3)(2)(4). B. (1)(4)(3)(2). C. (4)(1)(2)(3). D. (3)(2)(1)(4). Câu 11: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa bất kỳ. B. Khóa có ít thuộc tính nhất . C. Khóa có một thuộc tính. D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian. Trang 2/6 - Mã đề 023
  3. Câu 12: Bảng điểm Tổng hợp học kì 1 của một lớp có những thông tin sau: STT, HoTen, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Anh, Văn, Sử, Địa, GDCD, TD, QP. Có cần thiết phải lưu trữ thông tin Điểm_trung_bình cho từng HS hay không? Vì sao? A. Buộc phải có, vì bảng tổng hợp học kỳ phải có Điểm_trung_bình. B. Có, vì bảng tổng hợp học kỳ phải có Điểm_trung_bình. C. Không cần thiết, vì Điểm_trung_bình thông tin dẫn suất từ thông tin khác. D. Không cần thiết. Câu 13: Trong Access, cho các thao tác sau: (1) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next. (2) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next. (3) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish. (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next. (5) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard. Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là A. (5)(2)(1)(4)(3). B. A(5)(1)(4)(2)(3). C. A(5)(2)(4)(1)(3). D. (2)(5)(1)(4)(3). Câu 14: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng sau đây A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ. C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 15: Chức năng cung cấp môi trường tạo lập CSDL để người dùng A. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu. B. khai báo cấu trúc dữ liệu. C. khai báo các ràng buộc dữ liệu. D. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu. Câu 16: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể A. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu. B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu. C. Nhập và sửa dữ liệu. D. Sửa đổi dữ liệu. Câu 17: Điều gì sai khi tạo mối liên kết giữa 2 bảng MAT HANG và bảng HOA DON trong hình sau: A. MA MAT HANG và NGAY GIAO HANG không cùng tên trường. B. MA MAT HANG và NGAY GIAO HANG không cùng tên trường và kiểu dữ liệu. Trang 3/6 - Mã đề 023
  4. C. Không thể tạo được mối liên kết giữa 2 bảng này. D. MA MAT HANG và NGAY GIAO HANG không cùng độ lớn. Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL. C. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. Câu 19: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Xóa các dữ liệu không thiết. B. Cập nhật dữ liệu. C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. D. In dữ liệu. Câu 20: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau về liên kết? A. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường. B. Trong liên kết giữa hai bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn. C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. D. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng. Câu 21: Đây là hình ảnh của đối tượng nào? A. Bảng trong chế độ thiết kế. B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu. C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế. D. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế. Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống? A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. B. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống. C. Lưu lại CSDL. D. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. Câu 23: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ A. Bảng hoặc mẫu hỏi. B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo. C. Bảng hoặc báo cáo. D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu. Câu 24: Người lập trình là người A. phân quyền truy cập cho người dùng. B. có nhu cầu khai thác thông tin. C. xây dựng các chương trình ứng dụng. D. tạo lập ra CSDL. Câu 25: Access có những khả năng A. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu. B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu. D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu. Câu 26: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính. Trang 4/6 - Mã đề 023
  5. B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính. C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính. D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính. Câu 27: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data). B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu. C. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu. D. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế. Câu 28: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, C.NT B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. C. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán. D. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn. Câu 29: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên. Câu 30: Thành phần cơ sở của Access là A. Field. B. Field name. C. Record. D. Table. Câu 31: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới (1) Chọn nút Create. (2) Chọn File -> New. (3) Chọn Blank Database. (4) Nhập tên cơ sở dữ liệu. A. (1) (4) (3) (2). B. (1) (2) (3) (4). C. (2) (1) (3) (4). D. (2) (3) (4) (1). Câu 32: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bài. C. Gộp nhóm dữ liệu. D. Chọn trường đưa vào báo cáo. Câu 33: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế. B. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát. C. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử. D. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử. Câu 34: Để quản lí sách trong nhà trường, trong CSDL có bảng SACH chứa các thông tin về sách gồm các trường: MaSach, TenSach, TenTacGia, NXB, … ta chọn trường MaSach làm khóa chính cho bảng SACH vì: A. là trường duy nhất có giá trị khác nhau giữa các bản ghi. B. là một trường của bảng. C. trường này luôn có giá trị khác nhau giữa các đối tượng. D. các giá trị thuộc tính khác của các cá thể có thể trùng nhau, vì thế cần phải có trường MaSach mà ta tự quy ước phải có các giá trị khác nhau. Trang 5/6 - Mã đề 023
  6. Câu 35: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút A. . B. . C. . D. hoặc . Câu 36: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Java. B. Access. C. SQL. D. Foxpro. Câu 37: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi A. Click vào nút . B. Click vào nút . C. Click vào nút . D. Bấm Enter. Câu 38: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó A. Edit  RelationShip. B. Tools  RelationShip  Change Field. C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. D. Nháy đúp vào đường liên kết  chọn lại trường cần liên kết. . Câu 39: Trong bài toán quản lí nhân viên trong một công ty, thao tác sắp xếp danh sách nhân viên có lương từ cao xuống thấp thuộc thao tác nào? A. Khai thác hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. C. Sửa hồ sơ. D. Lưu trữ hồ sơ. Câu 40: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát sau về khóa? A. Mỗi bảng có ít nhất một khóa. B. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2