intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 38 câu) (Đề có2 trang) Mã đề 172 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Đối tượng nào dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng? A. Report. B. Query. C. Table. D. Form. Câu 2: Để xoá một bản ghi nào đó, sau khi chọn bản ghi đó và kích vào biểu tượng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Nút lệnh ở biểu mẫu dùng để? A. Chỉnh sửa bản ghi. B. Thêm bản ghi mới. C. Sửa bản ghi. D. Sắp xếp các bản ghi. Câu 4: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta vào Insert và chọn A. New Rows. B. Record New. C. New Record. D. Rows. Câu 5: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ. B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. Câu 6: Microsoft Access là A. cơ sở dữ liệu. B. phần mềm đồ hoạ. C. ngôn ngữ lập trình. D. hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất. Câu 7: Liên kết giữa các bảng không cho phép: A. Nhất quán dữ liệu. B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. C. Bảo mật dữ liệu. D. Tránh được dư thừa dữ liệu. Câu 8: Điều kiện cần để tạo được liên kết giữa các bảng là: A. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu. B. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2. C. Phải có ít nhất hai bảng. D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi. Câu 9: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Forms. B. Report. C. Queries. D. Tables. Câu 10: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố. B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu). C. Duy trì tính nhất quán của CSDL. D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. Câu 11: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường đó, ta thực hiện? A. File - Primary key. B. Edit - Primary key. C. Tool - Primary key. D. Insert - Primary key. Câu 12: Trong hệ CSDL, người cấp quyền truy cập cho người dùng, được gọi là? A. Người lập trình ứng dụng. B. Người chủ và người dùng. C.Người dùng. D.Người quản trị CSDL. Câu 13: Để sắp xếp dữ liệu của một trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một Hệ CSDL gồm: A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. B. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. C. CSDL, hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó. D. CSDL và các thiết bị vật lí. Câu 15: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. Name Field. B. Name. C. File Name. D. Field Name. Câu 16: Cập nhật dữ liệu là A. tìm kiếm dữ liệu trong các bảng. B. thay đổi cấu trúc của bảng. C. thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng. D. thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi. Câu 17: Có mấy cách tạo biểu mẫu? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 18: Biểu tượng dùng để? A. Tìm kiếm. B. Xoá bản ghi. C. Lọc theo mẫu. D. Sắp xếp. Câu 19: Để chọn kiểu dữ liệu cho các trường, ta chọn mục? A. Data type. B. Description. C. Field Properties. D. Field Name. Trang 1/2 - Mã đề 172
  2. Câu 20: Trong Access, đối tượng nào chủ yếu dùng để lưu trữ dữ liệu ? A. Query. B. Report. C. Form. D. Table. Câu 21: Chọn kiểu dữ liệu đúng về ngày tháng khi khai báo cấu trúc bảng? A. Day/Type. B. Date/Time. C. Day/Time. D. Date/Type. Câu 22: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để? A. Lập báo cáo. B. Xem, nhập và sửa dữ liệu. C. Sửa cấu trúc bảng. D. Thực hiện công việc tính toán. Câu 23: Chế độ trang dữ liệu được dùng để? A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi B. Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo. C. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có. D. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi. Câu 24: Việc xoá một bản ghi nào đó trong hồ sơ thì thuộc thao tác nào? A. Cập nhật. B. Tạo lập. C. Khai thác. D. Kiểm soát. Câu 25: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh: A. B. C. D. Câu 26: Tạo cấu trúc bảng ở chế độ thiết kế, có mấy cách? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 27: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa. B. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber. C. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau. D. Trường khóa chính có thể để trống. Câu 28: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ? A. Bảng hoặc báo cáo. B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo. C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu. D. Bảng hoặc mẫu hỏi. Câu 29: Để lọc các học sinh có tên là "Hải", ta chọn từ "Hải" trong trường họ tên tương ứng và kích vào biểu tượng? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Một người đang tìm mua vé xem bóng đá AFF Cup 2023 online. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL cung cấp? A. Tạo lập CSDL. B. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Quản lý tập tin dữ liệu. D. Cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 31: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. B. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu dữ liệu lưu trong một trường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Câu 32: Để khởi động Access, có mấy cách cơ bản? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 33: Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 34: Biểu tượng dùng để? A. Tìm kiếm. B. Lọc. C. Xoá bản ghi. D. Sắp xếp. Câu 35: Để hoàn thành việc tạo liên kết giữa hai bảng, trong hộp thoại Edit Relationships ta chọn? A. Finish B. Ok C. Cancel D. Create Câu 36: Để thêm một trường vào cấu trúc bảng, ta chọn A. Tool – rows. B. Edit – rows. C. File – rows. D. Insert – rows. Câu 37: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/New/Blank Database. B. Create table by using wizard. C. Create Table in Design View. D. Open/New/Blank Database. Câu 38: Có bao nhiêu công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Trang 2/2 - Mã đề 172
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2