
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIN HỌC – Lớp: 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................................. Số báo danh: ....... MÃ ĐỀ 902
I. ĐỀ TRẮC NGHIỆM: (Lưu ý: Học sinh tô vào đáp án cần chọn trên phiếu trắc nghiệm)
Câu 1. Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện để nhập và hiển thị thông tin của bảng?
A. Table. B. Form. C. Query. D. Report.
Câu 2. Lệnh/biểu tượng nào làm việc với chế độ trang dữ liệu?
#A. #B. ViewDesign View. #C. #D. Cả (B) và (C).
Câu 3. Trong Access, đối tượng Mẫu hỏi thực hiện được công việc nào?
A. Tổng hợp và in ra điểm thi cuối học kỳ. B. Trình bày, định dạng và in danh sách học sinh.
C. Lưu trữ thông tin học sinh. D. Lọc, tìm kiếm những học sinh có điểm thi môn Toán 10 điểm.
Câu 4. Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi. B. Thay đổi cách trình bày biểu mẫu, báo cáo.
C. Thay đổi định dạng biểu mẫu, báo cáo. D. Hiển thị, sửa, xóa dữ liệu dạng bảng.
Câu 5. Hãy sắp xếp các bước sau để tạo một CSDL mới?
(1) Chọn Blank Database (2) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn File/New
A. (4)(2) (3)(1) B. (4) (3) (1) (2) C. (1)(2) (3) (4) D. (4) (1) (3) (2)
Câu 6: Trong một bảng của CSDL, “Bản ghi” được hiểu là gì?
A. Hàng. B. Cột. C. Kiểu dữ liệu. D. Bảng.
Câu 7. Tại cửa sổ cấu trúc bảng, để thiết lập chữ số thập phân cho trường, ta thực hiện ở phần nào?
A. Field Name B. Field Size C. Description D. Data Type
Câu 8. Để tạo khóa chính ta thực hiện như thế nào?
A. Nháy đúp tại trường cần tạo khóa chính, chọn . B. Chọn trường cần tạo khóa chính, chọn .
C. Chọn , chọn trường cần tạo khóa chính. D. Nháy đúp tại trường cần tạo khóa chính.
Câu 9. Tại chế độ thiết kế của bảng có thể thực hiện được công việc nào?
A. Tạo khoá chính. B. Hiển thị danh sách của tập thể lớp.
C. Xoá bớt học sinh vừa chuyển lớp. D. Sửa lại ngày sinh của học sinh.
Câu 10. Hai chế độ chính làm việc của bảng là:
A. Thiết kế và Biểu mẫu. B. Thiết kế và hiển thị để xem mà không sửa được.
C.Thiết kế và trang dữ liệu. D. Cập nhật và khai thác.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng và hiệu quả nhất khi nói về khóa chính và bảng trong Access?
A. Bảng không cần có khóa chính. B. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber.
C. Một bảng nên có một khóa chính. D. Một bảng có nhiều khóa chính.
Câu 12. Để thực hiện thêm trường ở chế độ thiết kế, ta dùng biểu tượng nào?
A. B. C. D.
Câu 13. Khi chọn dữ liệu cho các trường “Đoàn viên” chỉ chứa một trong hai giá trị ta chọn kiểu dữ liệu
nào phù hợp nhất.
A. Number B. Text C. Yes/No D. Date/Time
Câu 14. Cho các thao tác sau:
(1). Nhập tên trường. (2). Chọn khóa chính. (3). Create/Table Design. (4). Đặt tên và lưu cấu trúc bảng.
(5). Khai báo kiểu dữ liệu.
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. (2)(3)(5)(1)(4) B. (3)(4)(1)(2)(5) C. (1)(2)(3)(5)(4) D. (3)(1)(5)(2)(4)
Câu 15. Thao tác nào thuộc cập nhật dữ liệu?
A. Xoá trường Chứng minh nhân dân ra khỏi bảng. B. Thay đổi lại kiểu dữ liệu cho trường.
C. Nhập thêm điểm kiểm tra cuối kỳ vào bảng điểm. D. Tạo khoá chính cho trường.
Câu 16. Nút lệnh nào dùng để xoá bản ghi?
A. B. C. D.
Câu 17. Trong Access 2013, nút lệnh nào thực hiện lọc theo ô dữ liệu đang chọn?
A. B. C. D.
Câu 18. Trong Access 2013, nút lệnh nào dùng để lọc một hoặc nhiều điều kiện?
A. B. C. D.
Câu 19. Để lọc những học sinh có địa chỉ “Quảng Nam”, ta thực hiện:
Trang 1/3 - Mã đề thi 901