UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG
Đề dự phòng (Có 02 trang)
MÃ ĐỀ 02
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Tin học– Lớp 4
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học
sinh..............................................................
Lớp............Trường................................................
...............
Điểm: Bằng số:............ Bằng
chữ :.................................
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: ....................................
..............................................................................
....................
..............................................................................
...................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ……….……….....................................…
2. ……….…………....................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………..……........................................…
2. .……….………....................................…
A. LÝ THUYẾT (6 điểm): 20 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào là phần mềm ca y tính?
A. PowerPoint. B. Bàn phím
C. Thân máy D. Màn hình
Câu 2: (0,5 điểm) Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách là gì?
A. Giúp em làm việc với máy tính hiệu quả.
B. Gõ nhanh và chính xác, tạo thói quen nhận biết đúng vị trí của các phím.
C. Tăng khả năng tập trung và ghi nhớ.
D. Cả A,B và C đúng.
Câu 3: (0,5 điểm) Phím Enter cùng hàng với phím nào sau đây?
A.Phím Ctrl B. Phím Shift C. Phím Tab D.Phím Caps lock
Câu 4: (0,5 điểm) Những việc nào sau đây KHÔNG NÊN làm khi sử dụng
Internet?
A. Không làm quen và trò chuyện với người lạ trên mạng.
B. Có những bình luận ác ý, hành vi khiếm nhã khi tương tác trên mạng.
C. Không chia sẻ thông tin, hình ảnh cá nhân, tâm trạng riêng tư.
D. Hỏi ý kiến bố mẹ, thầy cô khi có người lạ làm quen và rủ rê tham gia vào các nhóm.
Câu 5: (0,5 điểm) Từ khoá tìm kiếm là gì?
A. Là một từ hoặc cụm từ ngắn gọn mô tả tổng quát nội dung cần tìm kiếm.
B. Là một tập hợp các từ hoặc cụm từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
C. Là đoạn văn miêu tả về chiếc chìa khoá.
D. Biểu tượng của máy tìm kiếm.
Câu 6: (0,5 điểm) Để xoá tệp thư mục, em nháy chọn tệp, thư mục cần xoá và thực
hiện như thế nào
A. Gõ phím Delete B. Chọn lệnh Delete trong thẻ lệnh Home
C. Nhấn phím Enter D. Cả a và b đều đúng
Câu 7: (0,5 điểm) Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm miễn phí?
A. Windows B. PowerPoint
C. Chrome D.
Câu 8: (0,5 điểm) Trong phần mềm tạo bài trình chiếu PowerPoint đ chiếu i
trình chiếu em sử dụng dải lệnh nào sau đây ?
A. Layout. B. From Curent Slide
C. New Slide. D. Slide Show.
Câu 9: (2 điểm) a) Nối nút lệnh với chức năng cho đúng?
Nút lệnh Nối Chức năng
1) 1……….. a) Giảm cỡ chữ
2) 2……….. b) Màu chữ
3) 3……….. c) Tăng cỡ chứ
4) 4……….. d) Cỡ chữ
b) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
B: ……..………………………….
I: ………………………………….
U: ………………………………….
S: ……………………………….
II. THỰC HÀNH (4 điểm): Thời gian 20 phút
Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint :
a) Tạo trang chiếu thứ nhất với nội dung: “Tên trường của em.
b) Tạo trang chiếu thứ hai với nội dung :
Cháu thương chú bộ đội
Canh gác ngoài đảo xa
Cho chúng cháu ở nhà
Có mùa xuân nở hoa…
c) Chèn hình ảnh minh hoạ ở trang chiếu thứ 2.
d) Thực hiện thao tác trình chiếu sau đó thoát khỏi chế độ trình chiếu.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 4
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10. Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm
thập phân thì được làm tròn. Điểm kiểm tra môn Tin học là điểm trung bình cộng
của bài kiểm tra lý thuyết và bài kiểm tra thực hành. VD: 9,5 được làm tròn thành
10; 9,25 làm tròn thành 9.
- Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp
ý những hạn chế.
I. LÝ THUYẾT (6 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D D B A D C B
Câu 9: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) Nối nút lệnh với chức năng cho đúng?
1 – b 2 – c 3 – d 4 - a
b) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
B: in đậm
I: in nghiêng
U: gạch chân
S: có bóng
II. THỰC HÀNH (4 điểm)
a) Tạo trang chiếu thứ nhất với nội dung “Tên trường của em. (1 điểm)
b) Soạn thảo được nội dung nhanh, đúng, đủ theo yêu cầu. (1 điểm)
c) Chèn được hình ảnh minh hoạ trong trang chiếu thứ 2. (1 điểm)
d) Thực hiện thao tác trình chiếu sau đó thoát khỏi chế độ trình. (1 điểm)
Tùy mức độ làm bài của học sinh để cho điểm phù hợp