intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

14
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NGUYỄN VĂN Năm học 2022-2023 BÁNH Môn: Tin học – Lớp 6 (Lý thuyết - 6.0 điểm) Họ và tên: Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) …………………… ……………. Lớp: ……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI Câu 1. Khi ta muốn biểu diễn thông tin bằng dãy số 010101…Vậy mỗi số 0 hoặc 1 gọi là gì? A. Byte B. Bite C. Bit D. Bike Câu 2. Những dòng chữ trên thời khóa biểu được em ghi lại gọi là? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Dòng chữ Câu 3.Trên 1 bảng thông báo ghi “Công trình đang thi công”. Hãy chỉ ra dữ liệu trong tình huống này? A. Câu thông báo C. Bảng thông D. Con đường B. Công trình báo Câu 4. Bảng thông báo “Công trình đang thi công”. Hãy xác định vật mang tin trong tình huống này? A. Câu thông báo C. Bảng thông D. Con đường B. Công trình báo Câu 5. Tại sao khi ghi âm lại dùng micro máy tính? A. Vì Micro là thiết bị ra C. Vì Micro là thiết bị nhận âm thanh vào B. Vì Micro là để máy tính nghe được em D. Vì Micro là thiết bị lưu trữ âm thanh Câu 6. 1B=8bit, 1KB=1024B, 1MB=1024KB, vậy 1MB bằng khoảng bao nhiêu bit? A. 80.000 B. 800.000 C. 8.000.000 D. 80.000.000 Câu 7. Hãy cho biết thẻ nhớ sau có dung lượng khoảng bao nhiêu? A. 8MB C. 8KB B. 8BG D. 8GB Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dữ liệu? A.Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. B.Thông tin là những con chữ, số ghi trên một bảng thông báo. C.Dữ liệu là những hiểu biết của em về mọi vật xung quanh. D.Để ghi lại dữ liệu em phải dùng giấy, bút, Câu 9. Khi đi du lịch bằng tàu, xe mà vẫn muốn nghe nhạc trên Intenet thì em dùng cách nào để kết nối Internet?
  2. A. Kết nối dây mạng từ nhà mình vào tàu, xe B. Lắp đặt dây mạng từ nhà cung cấp vào tàu, xe C. Kết nối phát wifi D. Đăng kí 3G, 4G từ điện thoại hoặc lắp đặt thiết bị modem phát wifi từ Sim 3G, 4G rồi kết nối Internet Câu 10. Khi tìm kiếm thông tin trên Internet em cần gõ từ khóa vào máy tìm kiếm, từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 11. Cho bảng như sau, dãy bít nào mã hóa số 2022 ? A. 001 000 001 000 B. 001 000 001 011 C. 011 000 110 111 D. 010 000 010 010 Câu 12. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 13.World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. D. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. Câu 14. Phần mềm giúp người sử C. Một hệ thống các website trên Internet dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. C. Website. B. Địa chỉ web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 15. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona C. “Virus Corona” B. Virus + Corona D. “Virus”+ “Corona” Câu 16. Em hãy chọn phương án đúng. Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ các thiết bị. C. Trao đổi dữ liệu B. Tiết kiệm điện. D. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ các thiết bị. Câu 17. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh. B. Siêu liên kết. C. Âm thanh, phim video. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, liên kết. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong
  3. cùng một mạng máy tính. Câu 19. Công dụng của máy tìm kiếm Google.com là A. Xem thông tin trang web có thông tin liên quan với từ khóa B. Dịch thông tin trang web có thông tin liên quan với từ khóa C. Tìm kiếm và liệt kê danh sách trang web có thông tin liên quan với từ khóa D. Liệt kê danh sách trang web có thông tin liên quan với từ khóa Câu 20. Địa chỉ trang web nào sao đây là hợp lệ? A. https://haiha002@gmail.com C. https://www.tienphong.vn B. https:\\www.tienphong.vn D. https\\:www.tienphong.vn Câu 21. Mô hình nào mô tả quá tình xử lí thông tin? A. Tiếp nhậnTruyền thông tin đi Lưu trữ Xử lí B. Tiếp nhận Lưu trữ  Xử lí  Truyền thông tin đi C. Tiếp nhận Xử lí  Truyền thông tin đi Lưu trữ D. Tiếp nhận Lưu trữ Truyền thông tin đi Xử lí Câu 22. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. người quản trị mạng xã hội. D. một máy tính khác. Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống Intrnet là mạng ……(1)…….. các……(2)……..máy tính trên khắp thế giới A. (1)Chia sẻ - (2) thông tin C. (1)Liên kết – (2) mạng B. (1)Dịch vụ - (2) liên kết D. (1)Dịch vụ - (2) mạn Câu 24. Chọn phát biểu đúng A. Người sử dụng Internet có thể bị nghiện Internet. B. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần phải xin phép. C. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn với người sử dụng. D. Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2022-2023 Môn: Tin học – Lớp 6 (Thực hành - 4.0 điểm) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp em có kế hoạch tham quan khu di tích lăng cụ Nguyễn Đình Chiểu. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm và lưu các thông tin sau: 1. Tìm thông tin về thời tiết ở Bến Tre trong tuần này. (1.5 điểm) 2. Tìm kiếm thông tin về tiểu sử cụ Nguyễn Đình Chiểu. (1.5 điểm) 3. Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh giới thiệu về khu di tích lăng cụ Nguyễn Đình Chiểu vào tệp văn bản lưu file Word với tên ditich_Tên em.docx trong thư mục Lop6 trong ổ D. (1.0 điểm) ---HẾT--- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2022-2023 Môn: Tin học – Lớp 6 (Thực hành - 4.0 điểm) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Gia đình em có kế hoạch du lịch thành phố Đà Lạt. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để: 1. Tìm thông tin về thời tiết ở thành phố Đà Lạt trong tuần này.(1.5 điểm) 2. Tìm kiếm những điểm ẩm thực phù hợp mà gia đình có thể đến. (1.5 điểm) 3. Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh những điểm tham quan đẹp ở thành phố Đà Lạt vào một tệp văn bản lưu file Word với tên dalat_Tên em.docx trong thư mục Lop6 trong ổ D. (1.0 điểm) ---HẾT---
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: Tin học 6. I/ Trắc nghiệm (6đ): Mỗi câu 0.25đ CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 13 C 2 B 14 A 3 A 15 C 4 C 16 D 5 C 17 D 6 C 18 C 7 D 19 C 8 A 20 C 9 D 21 B 10 B 22 C 11 D 23 C 12 B 24 A II/ Thực hành (4.0 điểm) : ĐỀ 1 Câu 1: Thực hiện tìm kiếm đúng: 1.0 điểm Câu 2: Lưu được trang thông tin đúng yêu cầu câu 2: 1.25 điểm. Mỗi ý thiếu trừ 0.5 điểm Câu 3: Lưu được trang thông tin đúng yêu cầu câu 2: 1.25 điểm. Mỗi ý thiếu trừ 0.5 điểm Lưu đúng tên theo yêu cầu 0.5 điểm ĐỀ 2 Thang điểm tương tự đề 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2