KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 6
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vi kiê n thư
c
Mức đ nhận thức
Tổng
% điểm
Nhâ
n biê t
Thông hiêu
Vâ
n du
ng
Vâ
n du
ng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chđề 1. Máy
tính và cộng
đồng
Bài 1. Thông tin và dữ liệu
1
6,7 %
Bài 2. Xử lý thông tin
1
1
16,7%
Bài 3. Thông tin trong máy tính
1
1
16,7%
2
Chđề 2. Mạng
máy tính
Internet
Bài 4. Mạng máy tính
3,3%
Bài 5. Internet
1
13,3%
3
Chđề 3. Tổ
chức lưu trữ, tìm
kiếm và trao đi
thông tin
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu
1
20%
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên
internet
1
16,6%
Bài 8. Thư điện t
6,7%
Tô ng
3
2
2
1
Ti lê
%
40%
30%
20%
10%
100%
Ti lê
chung
70%
30%
100%
BA
NG ĐĂC TA
ĐÊ
KIÊ
M TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
NĂM HỌC: 2023-2024
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi kiê n thư
c
Mư
c độ đánh giá
Sô câu hoi theo mư
c độ nhận thư
c
Nhận
biê t
Thông
hiểu
Vận
du
ng
Vận
du
ng
cao
1
Chủ đề 1.
Máy tính
cộng đồng
Bài 1. Thông tin và dữ liệu
Nhận biê t
Trong các tình huống cụ thcó sẵn:
-
Phân biệt được thông tin với vật mang tin
-
Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ
liệu.
Thông hiểu
-
Nêu được ví dụ minh hoạ vmi quan hệ giữa
thông tin và dữ liệu.
-
Nêu được dụ minh ho tầm quan trọng của thông
tin.
1 TN
1TN
Bài 2. Xử lí thông tin
Nhận biê t
-
Nêu được các bước cơ bản trong x thông tin.
Vận du
ng
-
Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công
cụ hiệu qu để thu thập, lưu trữ, xử truyền thông
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể.
1 TN
1TN
1TL
Bài 3. Thông tin trong máy tính
Nhân biê t
-
Biết được bit đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông
tin.
-
Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hthập phân)
của các đơn vị bản đo dung lượng thông tin: Byte,
KB, MB, GB, quy đổi được mt cách gần đúng giữa
các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1
1TN
1TN
1TL
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi kiê n thư
c
Mư
c độ đánh giá
Sô câu hoi theo mư
c độ nhận thư
c
Nhận
biê t
Thông
hiểu
Vận
du
ng
Vận
du
ng
cao
ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1
t byte.
Thông hiểu
-
Giải thích được thể biểu diễn thông tin chỉ với
hai kí hiệu 0 và 1.
Vận du
ng cao
-
Xác định được kh năng lưu trữ của các thiết bị nhớ
thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB,
CD, thẻ nhớ,
2
Chủ đề 2.
Mạng máy
tính
Internet
Bài 4. Mạng máy tính
Bài 5. Internet
Nhận biê t
-
Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.
-
Nêu được c thành phần chyếu của mt mng
máy tính (máy tính các thiết bị kết nối) tên của
mt vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối,
Switch, Access Point,...
Thông hiểu
-
Nêu được dụ cụ thvtrường hợp mạng không
dây tin dụng hơn mạng có dây.
2TN
1TL
3
Chủ đề 3. Tổ
chức lưu trữ,
tìm kiếm
trao đổi
thông tin
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu
Nhận biết:
- Tnh bày được lược về các khái niệm WWW,
website, địa chỉ của website, trình duyệt.
- Xem u được những thông tin chính trên
trang web cho trước.
3 TN
1TL
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên
Internet
Nhận biết: Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.
Thông hiểu: Xác định được t khoá ứng với mt
mục đích tìm kiếm cho trước.
Vận dụng cao:
- Tìm kiếm được thông tin trên mt số trang web
thông dụng như tra từ đin, xem thời tiết, tin thời sự,
2TN
1TL
... để phục vcho nhu cầu học tập và cuộc sng.
Bài 8. Thư điện tử
Nhận biết:
- Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử.
Thông hiểu:
- Nêu được những ưu, nhược đim bản của dịch
vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được mt số thao tác bản: Tạo i
khoản email, đăng nhập i khoản email, soạn thư,
gửi thư, nhn thư, trả lời thư, chuyn tiếp thư
đăng xuất hộp thư trong mt số tình huống thực tiễn.
2 TN
Tổng
12(TN)
3(TN)
2 (TL)
2 (TL)
1 (TL)
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Ti lê
chung
70%
30%
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐỀ A
D
B
B
C
C
B
C
D
B
A
C
D
A
C
B
ĐỀ B
C
D
A
D
A
D
A
C
D
B
A
C
D
D
A
ĐỀ A
ĐỀ B
Câu 16. Mỗi thiết bị đúng 0,1đ
- Thiết bị vào: máy quét, ban phim, Micro,
chuôt
- Thiết bị ra: Man hinh, may in, loa
- Bộ nhớ: USB, the nhơ
, đia CD
Câu 17. a. Hai bạn đang sử dụng mng kết
nối không dây. (0.25đ)
b. Các thành phần của mạng: (0,75đ)
- Thiết bị đầu cuối: Hai máy tính nhà Nam và
An
- Đường truyền dữ liệu: Kết nối không dây
(Song wifi)
- Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây
Câu 18. Mỗi thứ tự đúng 0,25đ
TL: c→ e →a→ d→ b (1đ)
Câu 19. Mỗi ý đúng 0,2đ
- Lợi ích Internet:
+ Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng,
hiệu quả.
+ Học tập và làm việc trực tuyến
+ Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
+ Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
+ Là phương tiện vui chơi, giải trí.
- Người sử dụng truy cập Internet để tìm
kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin.
Câu 20: (1đ)
512 bản nhạc chiếm dung lượng là:
512.4 = 2048(MB). 0.5đ
2048:1024 = 2GB. 0.25đ
Vậy để chứa được 512 bản nhạc, mỗi bản
nhạc dung lượng khoảng 4 MB thì cần một
thẻ nhớ dung lượng ít nhất 2 GB.
0.25đ
Câu 16. Mỗi thiết bị đúng 0,1đ
- Thiết bị vào: máy quét, ban phim, Micro,
chuôt
- Thiết bị ra: Man hinh, may in, loa
- Bộ nhớ: USB, the nhơ
, đia CD
Câu 17. a. Nhà bạn Việt đang sử dụng mạng
kết nối không dây. (0.25đ)
b. Các thành phần của mạng: (0,75đ)
- Thiết bị đầu cuối: điện thoại di động của bố,
mẹ Việt và một máy tính xách
- Đường truyền dữ liệu: Kết nối không dây
(Song wifi)
- Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây
Câu 18. Mỗi thứ tự đúng 0,25đ
TL: d→ c →b→ e→ a (1đ)
Câu 19: Mỗi ý đúng 0,
- Internet là mạng liên kết các mạnh máy tính
trên khắp thế giới.
- Các lợi ích của Internet:
+ Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
+ Học tập và làm việc trực tuyến.
+ Cung cấp nguồn tài liệu phong phú.
+ Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống.
+ Là phương tiện vui chơi giải trí.
Câu 20: (1đ)
1536 tấm ảnh chiếm dung lượng là:
1536.2 = 3072(MB). 0.5đ
3072:1024MB=3GB. 0.25đ
Vậy để chứa được 1536 tấm ảnh, mỗi tấm ảnh
dung lượng khoảng 2 MB thì cần một th
nhớ dung lượng ít nhất 3 GB.
0.25đ