intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

  1. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐIỂM Họ và tên: …………………………... Môn: TIN HỌC – Lớp 7 Lớp: ………………………………… Thời gian: 45 phút Năm học: 2023-2024 (Không kể thời gian giao đề) A/ LÝ THUYẾT (5 điểm) (25 phút) * TRẮC NGHIỆM: Chọn và khoanh tròn một trong các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Thao tác tắt máy nào sau đây an toàn nhất cho máy tính? A. Nhấn và giữ nút khởi động trên thùng máy cho đến khi tắt. B. Rút dây nguồn. C. Chọn lệnh Shut down trên bảng Start. D. Chỉ cần tắt màn hình, máy tính tự tắt. Câu 2. Nếu muốn chat video với bạn bằng máy tính để bàn em cần có thêm những thiết bị gì? A. Camera và micro. B. Camera. C. Không cần gì thêm. D. Micro. Câu 3. Hộp thân máy của máy tính để bàn chứa thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó chính là: A. Bộ trung tâm B. Bộ xử lý C. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong D. Bộ xử lý máy tính. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Con người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 5. Cho các hệ điều hành sau: 1. Windows. 2. Android. 3. Linux. 4. MacOS. Hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Đuôi tên tệp nào là loại tệp chương trình máy tính? A. exe B. doc C. pdf D. xlsx Câu 7. Công cụ nào sau đây dùng để trao đổi thông tin trên Internet? A. Thư điện tử B. Mạng xã hội C. Diễn đàn trực tuyến D. Tất cả các đáp án trên Câu 8. Đâu không phải là hạn chế khi dùng mạng xã hội? A. Thông tin cá nhân có thể bị lộ, bị sử dụng với mục đích xấu. B. Một số bị bắt nạt, đe dọa trên mạng xã hội. C. Lạm dụng mạng xã hội dẫn đến xa rời cuộc sống thực, mất đi kĩ năng xã hội. D. Trao đổi, chia sẻ thông tin nhanh chóng, dễ dàng. Câu 9. Khi giao tiếp qua mạng, điều nào nên làm? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Nói bất cứ điều gì xảy ra trong đầu. C. Kết bạn với người mình không quen biết. D. Truy cập vào bất cứ liên kết nào nhận được. Câu 10. Hoạt động nào sau đây dễ gây nghiện Internet nhất? A. Chơi trò chơi trực tuyến thời gian dài. B. Đọc tin tức. C. Trao đổi thông tin qua thử điện tử. D. Học tập trực tuyến.
  2. Câu 11. Đâu không phải là website mạng xã hội? A. Facebook. B. YouTube. C. Google.com. D. Zalo. Câu 12. Website nhà trường chứa các thông tin chính là gì? A. Trao đổi, chia sẻ hình ảnh. B. Trao đổi, chia sẻ Video. C. Kết nối, giao lưu bạn bè cùng trường. D. Các hoạt động giáo dục của nhà trường Câu 13. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 14. Truy cập mạng như thế nào là hợp pháp? A. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội, trang thông tin điện tử cá nhân, … bằng tài khoản của người khác khi chưa được phép. B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép. C. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, không phù hợp với lứa tuổi. D. Kết nối vào mạng khi không được phép. Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình. B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng. C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng. D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết. Câu 16. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể: A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 17. Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet? A. Các trang báo thể thao 24h. B. Các trang báo phản động của nước ngoài. C. Trang thông tin pháp luật. D. Trang dự báo thời tiết. Câu 18. Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì? A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. B. Bình luận, hùa theo nội dung đó. C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật. D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. Câu 19. Dữ liệu kiểu số được chương trình bảng tính mặc định căn như thế nào? A. căn trái. B. căn phải. C. căn giữa. D. Đều hai bên. Câu 20. Hộp địa chỉ dùng làm gì? A. Nhập dữ liệu. B. Chỉnh sửa dữ liệu. C. Thực hiện phép tính. D. Xem địa chỉ ô tính.
  3. B/ THỰC HÀNH (5đ) (20 phút) Học sinh làm bài trên máy tính. Câu 1 (5đ): Cho bảng tính như hình, thực hiện các yêu cầu sau đây: a. Khởi động chương trình bảng tính, nhập dữ liệu như hình trên vào bảng tính. b. Định dạng nội dung trang tính theo yêu cầu sau: - Phông chữ: Time New Roman, cỡ chữ: 14. - Các ô đầu mục có kiểu chữ in đậm, màu đỏ, nền có màu xanh nước biển. c. Tính tống số tiền chi tiêu, khoản chi nhiều nhất, ít nhất là bao nhiêu. d. Sử dụng hàm tính số tiền trung bình các khoản chi, làm tròn kết quả tới 4 phần thập phân. e. Sao chép công thức tính số tiền trung bình các khoản chi ở ô C15 sang ô D15. Quan sát điều gì xảy ra? Hãy giải thích điều đó. Lưu ý: Các công thức phải sử dụng địa chỉ ô tính để tính toán. Phần giải thích ở câu e soạn thảo trức tiếp trên trang tính.
  4. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: Tin – Lớp 7 A/ LÝ THUYẾT: (5đ): TRẮC NGHIỆM: (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C C B A D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C B C A B C B D B/ THỰC HÀNH (5đ): Câu 1: a. Khởi động, nhập dữ liệu hoàn chỉnh (0,5 điểm) b. Chỉnh sửa phông chữ, cỡ chữ (0,5 điểm) Định dạng các ô đầu mục (0,5 điểm) c. Tính tổng số tiền chi tiêu (0,5 điểm) Tìm khoản chi tiêu nhiều nhất (0,5điểm) Tìm khoản chi tiêu ít nhất (0,5 điểm) d. Sử dụng hàm tính số tiền trung bình các khoản chi (0,5 điểm) Định dạng dữ liệu số làm tròn tới 4 phần thập phân (0,5 điểm) e. Sao chép công thức từ C15 sang D15 (0,25 điểm) Nhận xét điều khác biệt (0,25 điểm) Giải thích điều khác biệt (0,5 điểm) Lưu ý:
  5. - Học sinh có thể sử dụng công thức thông thường hoặc công thức sử dụng hàm để hoàn thành các yêu cầu tính toán trừ câu d. - Khi sao chép công thức từ ô C15 sang ô D15 sẽ xuất hiện báo hiệu #DIV/0. Do các địa chỉ ô sử dụng trong công thức ở ô C15 khi sao chép qua ô D15 sẽ tự động thay đổi sang cột Tháng 2. Mà các ô ở cột Tháng 2 không có dữ liệu nên công thức tính trung bình cộng trở thành phép chia với thương bằng 0 -> xuất hiện lỗi #DIV0.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2