intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Tổng nhận % điểm Nội Chương thức dung/đơ / Nhận Thông Vận Vận TT n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các 0,5 điểm 1 thành 5% phần của máy tính 2. Khái Chủ đề niệm hệ A. Máy điều tính và hành và cộng phần đồng mềm 1,5 điểm 2 1 ứng 15 % dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính
  2. 2 Chủ đề 3. Mạng C. Tổ xã hội và chức lưu một số trữ, tìm kênh 0,5 điểm 1 kiếm và trao đổi 5% trao đổi thông tin thông trên tin Internet 3 Chủ đề 4. Văn D. Đạo hoá ứng đức, xử qua pháp phương luật và tiện 0,5 điểm 1 văn hóa truyền 5% trong thông số môi trường số Chủ đề 5. Bảng E. Ứng tính điện 7 điểm 1 4 1 dụng tin tử cơ bản 70% học Tổng 12 4 1 6 1 câu Điểm 4 10 Tỉ lệ % 40% 100% * Đối với HS khuyết tật: Thực hiện được yêu cầu nhận biết của đề kiểm tra
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2024 ­ 2025 MÔN TIN HỌC 7  – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. 1. Sơ lược về Nhâṇ biết 1 TN Máy tính và các thành phần – Biết và nhận Câu 1 cộng đồng của máy tính ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vào ra trong thu thập, lưu Nội trữ, xử lí và Chương/ dung/đơn TT truyềnđộ đánh giá Mức thông chủ đề vị kiến tin. (Chuột, thức bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội thiết bị Chương/ dung/đơn và hệ TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến thống thức xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm Nhâṇ biết 2 TN 1 TN hệ điều hành – Biết Câu 3,4 Câu 2 và phần mềm được tệp ứng dụng chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội ứng dụng đã Chương/ dung/đơn TT sử dụng (Phần giá Mức độ đánh chủ đề vị kiến mềm luyện gõ thức phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội điều hành, qua Chương/ dung/đơn đó phân biệt TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến được hệ điều thức hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ 4. Mạng xã Nhận biết 1TN chức lưu trữ, hội và một số – Nhận biết Câu 5 tìm kiếm và kênh trao đổi một số
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức trao đổi thông tin websit thông tin thông dụng e là trên Internet mạng Nội xã hội Chương/ dung/đơn TT (Faceb Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến ook, thức YouTu be, Zalo, Instagr am …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của
  9. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến nhà trường,...) thức – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài Nội khoản, hồ sơ Chương/ dung/đơn trực tuyến, TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến kết nối với thức bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. 4. Văn hoá Nhận biết 1TN Đạo đức, ứng xử qua – Biết Câu 6 pháp luật và phương tiện được tác hại văn hoá trong truyền thông của bệnh môi trường số số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội tin số những Chương/ dung/đơn thông tin có TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến nội dung xấu, thức thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn
  12. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội giúp đỡ, tư Chương/ dung/đơn TT vấn khi cần Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến thiết, chẳng thức hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 4 1. Bảng tính Thông hiểu 1TH 4TN 1TH điện tử cơ bản – Giải thích Câu 11 Câu 7, 8, 9, 10 Câu 12 được việc đưa các công thức vào bảng Nội tính là Chương/ dung/đơn TT Chủ đề 4. một Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến Ứng dụng tin cách thức học điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao
  14. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội tác đơn Chương/ dung/đơn TT giản Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến với thức trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVER AGE,
  15. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến COUN thức T, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.
  16. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/đơn TT Mức độ đánh giá chủ đề vị kiến Vận dụng cao thức – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổ ng 4TN 6TN 1TH số 1TH câu Tổ ng số 4 3 3 điể m Tỉ lệ 40% 30% 30% % KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:………………………….… Môn: Tin học, lớp 7 Lớp: …..… MÃ ĐỀ A Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (* Lưu ý: Học sinh làm bài trên máy tính)
  17. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Thiết bị nào là thiết bị ra? A. Bàn phím B. Máy quét C. Máy chiếu D. Chuột Câu 2. Phương án nào là phần mở rộng của tệp dữ liệu video? A. .jpg B. .mp4 C. .bat D. .com Câu 3. Phần mềm nào sau đây là một hệ điều hành? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Windows Explorer D. Windows Phone Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu em không nên sử dụng cách nào sau đây? A. Sử dụng mật khẩu đơn giản cho các tài khoản cá nhân. B. Cài đặt chương trình phòng chống virus cho máy tính. C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào tài khoản trên mạng. D. Sao lưu dữ liệu trên Internet nhờ công nghệ đám mây. Câu 5. Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Mua hàng online B. Học trực tuyến C. Tương tác với nhau D. Bán hàng online Câu 6. Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Kết bạn với những người mình không quen biết. C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình và gia đình. D. Thận trọng khi truy cập các liên kết nhận được. Câu 7. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. căn trái. B. căn phải. C. căn giữa. D. căn đều hai bên. Câu 8. Trên trang tính, hộp địa chỉ hiển thị C6 cho em biết? A. Địa chỉ của ô tại cột 6, hàng C. B. Địa chỉ của ô tại cột C, hàng 6. C. Địa chỉ của ô tại hàng C đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô tại cột 6 đến cột C.
  18. Câu 9. Công thức nào sau đây là sai? A. =D1+D3 B. =D1*D3 C. D1+D3 D. =D3/D1 Câu 10. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 39, 27, 2 thì =MAX(A1:A5) cho kết quả là: A. 49 B. 10 C. 27 D. 39 II. THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu 11. (2điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình dưới đây. Câu 12. (3điểm) Sử dụng Hàm thích hợp để thực hiện công việc sau: a. Tính tổng điểm của 3 môn ở cột Tổng. b. Tìm giá trị nhỏ nhất của cột Tổng. (Tại ô F8) c. Xác định tất cả các dữ liệu số có trong bảng tính. (Tại ô F9) * Lưu bài: D\TenHS_lop * Gởi bài vào thư mục: Thi HK1 24-25 ----------------Hết----------------
  19. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:……………………………… Môn: Tin học, lớp 7 Lớp: …..… MÃ ĐỀ B Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (* Lưu ý: Học sinh làm bài trên máy tính) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Bàn phím. B. Loa C. Màn hình D. Máy in Câu 2. Phương án nào là phần mở rộng của tệp dữ liệu trang web? A. .sb3 B. .mp3 C. .com D. .html Câu 3. Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D. Windows Phone.
  20. Câu 4. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tệp em nên? A. Đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì. B. Đặt tên giống như ví dụ trong sách giáo khoa. C. Đặt tên tùy thích như tên của người thân. D. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì. Câu 5. Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì? A. Mua hàng online. B. Tương tác với nhau. C. Học trực tuyến. D. Bán hàng online. Câu 6. Đâu không phải mục tiêu của giao tiếp qua mạng? A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng. B. Hiểu người khác một cách rõ ràng. C. Tìm bạn để rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. D. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao tiếp. Câu 7. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên Câu 8. Trên trang tính, hộp địa chỉ hiển thị E5 cho em biết? A. Địa chỉ của ô tại cột E, hàng 5. B. Địa chỉ của ô tại hàng E đến hàng 5. C. Địa chỉ của ô tại cột 5, hàng E. D. Địa chỉ của ô tại cột 5 đến cột E. Câu 9. Công thức nào sau đây là đúng? A. =B1^D3 B. =B1xD3 C. =B1*D3 D. =B3:D1 Câu 10. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 39, 27, 2 thì =MIN(A1:A5) cho kết quả là: A. 1 B. 2 C. 7 D. 39 II. THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu 11. (2điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình dưới đây.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2