Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜNG HC NG ỄN H Ệ KH NG MA ẬN ĐỀ KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: IN HỌC - LỚP 7 ổng Mức đ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề N i ung/đơn v i n thức Nhận i t h ng hiểu ận ng ận ng c o TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH 1 Chủ đề A. Máy tính và Nội dung 1: Sơ lược về các thành phần c ng đồng của máy tính Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành và 4 10% phần mềm ứng dụng 1đ (1,0 điểm) 2 Chủ đề C. ổ chức lưu Nội dung: Mạng xã hội và một số kênh 2 5% trữ, tìm i m và tr o đổi trao đổi thông tin thông dụng trên 0,5đ (0,5 điểm) thông tin Internet 3 Chủ đề D. Đạo đức, pháp Nội dung: Văn hoá ứng xử qua phương 4 10% luật và văn hoá trong m i tiện truyền thông số 1đ (1,0 điểm) trường số 4 Chủ đề E. Ứng ng tin Nội dung: Bảng tính điện tử cơ bản 4 1/5 2 2/5 1/5 1/5 75% học 1đ 1đ 0,5đ 2đ 2đ 1đ (7,5 điểm) số câu 12 1/5 4 2/5 1/5 1/5 17 số điểm 3đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ (10 điểm) lệ % 40% 30% 20% 10% 100% lệ chung 70% 30% 100% Duyệt củ CBQL Duyệt củ CM Giáo viên lập m trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜNG HC NG ỄN H Ệ BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TIN HỌC– LỚP 7 N i ung/ ố c u h i th o mức đ nhận thức Chương/ TT Đơn v i n Mức đ đánh giá Nhận h ng ận ng Chủ đề ận ng thức i t hiểu cao Nhận i t: – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Nội dung 1. – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu Sơ lược về trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa,màn các thành hình cảm ứng, máy quét, camera,…). phần của h ng hiểu: máy tính – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. ận ng Chủ đề A. Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Máy tính Nhận bi t 1 và c ng - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong đồng máy tính. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm Nội dung 2. luyện gõ phím, Word, Paint) (C1) Khái niệm - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và hệ điều hành dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết và phần 4(TN) phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus...) (C2,3,4) mềm ứng Thông hiểu dụng - Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, cho ví dụ minh. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.
- Vận d ng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Nhận bi t - Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ...) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường Chủ đề C. Mạng xã hội chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) ổ chức và một số – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu trữ, tìm kênh trao 2 lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… i m và đổi thông tin h ng hiểu tr o đổi thông dụng – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào thông tin trên Internet 2 (TN) mục đích sai trái. (C5,6) ận ng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Nhận bi t – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (C7,8,9) – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không 4(TN) phù hợp lứa tuổi. (C10) Chủ đề D. Văn hoá ứng Thông hiểu Đạo đức, xử qua – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông pháp luật 3 phương tiện tin và kênh truyền thông tin. và văn hoá truyền thông Vận d ng trong môi số – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt trường số nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận d ng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có
- văn hoá. Nhận bi t -Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. 4(TN) (C11,12,14,15) (C1c) Thông hiểu 1/5 Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều (TH) 2(TN) khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (C13,16) (C1d,e) Chủ đề E. Bảng tính 2/5(TH) Vận d ng 4 Ứng ng điện tử cơ - Thực hiện được một số thao tác đơn giản: chọn phông chữ, căn chỉnh tin học bản dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo 1/5 được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. (C1a) (TH) Vận d ng cao 1/5 - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ (TH) thể đơn giản. (C1b) ổng 12 (TN) 4 (TN) 1/5 (TH) 1/5 (TH) 1/5(TH) 2/5(TH) 40% 30% 20% 10% lệ chung 70% 30% Duyệt củ CBQL Duyệt củ CM Giáo viên lập ảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM A ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG HC NG ỄN H Ệ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: IN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 câu, 01 trang) ĐỀ CHÍNH HỨC ĐỀ BÀI: I. PHẦN ẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các phương án ở mỗi câu sau: Câu 1: Phần mềm nào s u đ y h ng phải là phần mềm ứng ng? A. Paint B. Typing Master C. Microsoft Windows D. Microsoft Word Câu 2: iệc làm nào s u đ y ễ g y r lỗi cho thi t : A. Không giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. B. Không tác dụng lực mạnh lên máy tính và sử dụng máy tính ở nơi có nhiệt độ và môi trường phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất. C. Làm đúng những yêu cầu thao tác và tắt máy đúng cách khi không sử dụng. D. Sử dụng đúng cổng nguồn sạc máy tính. Câu 3: iệc làm nào s u đ y có thể g y lỗi hệ điều hành trên máy tính? A. Tải và cài đặt phần mềm từ nguồn không rõ nguồn gốc. B. Thực hiện quét virus định kỳ trên hệ thống. C. Sử dụng tài khoản quản trị có mật khẩu mạnh. D. Tắt máy tính đúng quy trình qua menu "Shutdown". Câu 4: iệc s o lưu ữ liệu đ nh ỳ có ý nghĩ gì? A. Đảm bảo máy tính chạy nhanh hơn. B. Làm tăng dung lượng ổ đĩa. C. Giúp khôi phục dữ liệu trong trường hợp mất mát hoặc hỏng hóc. D. Tăng khả năng bảo mật cho máy tính. Câu 5: M t tổ chức sử ng th ng tin giả mạo để quảng cáo sản phẩm có thể gặp phải hậu quả nào? A. Bị phạt hành chính hoặc pháp lý, mất uy tín đối với khách hàng. B. Được nhiều khách hàng tin tưởng hơn. C. Không có hậu quả vì không ai kiểm chứng được thông tin đó. D. Thu hút được sự chú ý của dư luận theo cách tích cực. Câu 6: Hành vi đánh cắp th ng tin cá nh n củ người hác để sử ng vào m c đích tài chính có thể ẫn đ n những hậu quả nào đối với cả nạn nh n và ẻ vi phạm? A. Nạn nhân có thể mất tiền và quyền truy cập tài khoản, trong khi kẻ vi phạm phải đối mặt với các án phạt pháp lý nghiêm khắc. B. Không có hậu quả nghiêm trọng vì ngân hàng luôn bảo vệ tài khoản của khách hàng. C. Cả hai bên đều không bị ảnh hưởng vì thông tin cá nhân là tài sản công cộng. D. Kẻ vi phạm sẽ bị phát hiện ngay lập tức và bị phạt hành chính nhẹ. Câu 7: Để phòng tránh ệnh nghiện Int rn t, m không nên làm gì? A. Đặt mục tiêu rõ ràng và khung giờ hạn chế cho mỗi lần sử dụng Internet.
- B. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài trời như tập thể thao, đi dã ngoại, gặp gỡ bạn bè và người thân mỗi khi có thời gian rảnh rỗi. C. Khi muốn liên hệ với người thân, bạn bè hãy gọi điện thoại thay vì dùng mạng xã hội. D. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để chơi game, lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực. Câu 8: Bệnh nghiện Int rn t có thể ẫn đ n những vấn đề nào về thể chất? A. Tăng cường sức khỏe thể chất và cải thiện khả năng vận động. B. Đau lưng, mỏi mắt, và các vấn đề về giấc ngủ. C. Giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch. D. Không ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất. Câu 9: M t trong những hậu quả củ ệnh nghiện Int rn t đối với học sinh là gì? A. Giúp học sinh tăng khả năng tư duy và học tập hiệu quả. B. Giảm khả năng tập trung vào việc học và kết quả học tập kém. C. Tăng cường mối quan hệ với bạn bè và gia đình. D. Cải thiện kỹ năng học ngoại ngữ. Câu 10: N u ạn thấy ạn è hoặc người th n chi sẻ th ng tin h ng phù hợp lứ tuổi trên mạng, ạn nên làm gì? A. Cảnh báo cho họ biết rằng thông tin đó không đúng và có thể gây hại. B. Chia sẻ lại thông tin đó để mọi người đều biết. C. Im lặng và không phản ứng gì. D. Bỏ qua và tiếp tục sử dụng mạng xã hội như bình thường. Câu 11: Nhóm lệnh nào chứ các lệnh để đ nh ạng ữ liệu? A. Font và Alignment C. Font và Cell B. Cell và Alignment D. Alignm Câu 12: Phần mềm ảng tính có chức năng chính là gì. Chọn phương án đúng nhất A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 13: rong các c ng thức s u, c ng thức nào thực hiện được hi nhập vào chương trình ảng tính? A. =(12+8)/2^2 + 5*6 B. =(12+8):22 + 5 x 6 C. =(12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5*6 Câu 14: C m từ “F5” trong h p đ ch có nghĩ là: A. Ô ở cột F hàng 5. B. Ô ở hàng F cột 5. C. Phím chức năng F5. D. Phông chữ hiện thời là F5. Câu 15: “B4:E11” là í hiệu tên củ : A. Ô B. Cột C. Hàng D. Vùng dữ liệu Câu 16: C ng thức nào s u đ y không tự đ ng tính toán? A. =3.14*(15+45) B. = D4*(2*E4+F4) C. = B5 + C5 + E5 D. = C13 + F14 + D15*2 II. PHẦN HỰC HÀNH: (6,0 điểm) Câu 1: Trong ổ đĩa D hoặc E em hãy tạo thư mục BÀI THI HKI-HỌ VÀ TÊN- LỚP (Vd: BÀI THI HKI-NGUYỄN VĂN AN- LỚP 7A) và thực hiện các yêu cầu sau:
- a) Khởi động excel và thực hiện tạo trang tính theo mẫu sau ở Sheet 1: b) Sử dụng công thức thích hợp để tính ĐIỂM NG BÌNH vào ô F3 sau đó thực hiện sao chép công thức trong ô F3 xuống các ô F4 F7. c) Sao chép dữ liệu từ sheet 1 sang sheet 2 rồi thực hiện định dạng theo trang tính sheet 2 theo mẫu. d) Tại Sheet 2 em hãy chèn vào phía trước cột ĐIỂM NG BÌNH một cột trống và nhập điểm môn LỊCH Ử (điểm nhập tuỳ ý trong khoảng từ 0 10). Kiểm tra lại kết quả ở cột Điểm TB và nếu kết quả chưa đúng hãy điều chỉnh lại công thức trong các ô G3 G7 để có kết quả đúng. e) Lưu bảng tính với tên: hovaten_lop (Vd: Nguyễn Văn An _ Lớp 7A) trong thư mục đã tạo ở câu a và thoát khỏi cửa sổ. ----------------------------- Hết -----------------------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂ ĐIỂM À H ỚNG D N CHẤM ỜNG HC NG ỄN H Ệ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ C ỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: IN HỌC - LỚP 7 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A/ H ỚNG D N CHẤM: * Hướng ẫn chung: - Phần trắc nghiệm được làm trên phần mềm Ứng dụng Form trên Office 365 nên phần mềm tự động đảo đề và chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. Phần thực hành học sinh làm trực tiếp trên máy tính và nộp bài theo hướng dẫn. - Nếu học sinh trong quá trình làm bị lỗi do mạng thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * Hướng ẫn chấm ành cho học sinh huy t tật: - Phần trắc nghiệm: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. - Phần tự luận Câu 1: Học sinh tạo được trang tính đúng theo mẫu thì đạt điểm tối đa. B/ ĐÁP ÁN À HANG ĐIỂM: I. PHẦN ẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn đúng phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A C A A D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A A C A A D A II. PHẦN HỰC HÀNH: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Học sinh tạo được trang tính đúng theo mẫu. 2,0 b) - Học sinh đưa ra được công thức tính ĐIỂM NG BÌNH và 0,5 nhập đúng cú pháp tại ô F3: = (C3+D3+E3)/3 - Thực hiện được thao tác sao chép công thức cho các ô còn lại. 0,5 c) - Học sinh thực hiện được thao tác sao chép dữ liệu sang sheet 0,5 mới. - Học sinh thực hiện định dạng trang tính đẹp, khoa học, đúng 0,5 theo yêu cầu đề ra. Câu 1 (6 điểm)
- d) - Thực hiện được thao tác chèn thêm cột trống và nhập thêm dữ 1,0 liệu cho cột LỊCH Ử vừa chèn. - Điều chỉnh đúng công thức tại các ô G3 đến G7 sau khi chèn 0,5 thêm cột mới. e) Thực hiện được thao tác lưu bảng tính đúng theo yêu cầu của đề bài và thoát khỏi cửa sổ excel. 0,5 Duyệt củ CBQL Duyệt củ TTCM Giáo viên r đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn