UBND QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 701
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Tin học lớp 7
Ngày kiểm tra:27/12/2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 3 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (8 điểm; mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Để đổi tên thư mục ta chọn nút lệnh:
A. Rename. B. Cut. C. Copy. D. Paste.
Câu 2. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư
mục và tệp em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc.
Câu 3. Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng:
A. Dễ so sánh. B. Dễ in ra giấy. C. Dễ học hỏi. D. Dễ di chuyển.
Câu 4. Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. Xử lý những văn bản lớn. B. Chứa nhiều thông tin.
C. Chuyên thực hiện các tính toán. D. Chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 5. Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. Tạo biểu đồ. B. Tạo trò chơi. C. Tạo video D. Tạo nhạc.
Câu 6. Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
A. Địa chỉ của ô được chọn.
B. Khối ô được chọn.
C. Hàng hoặc cột được chọn.
D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 7. Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
A. Kiểu số. B. Kiểu ngày. C. Kiểu thời trang. D. Kiểu số và kiểu kí tự.
Câu 8. Vai trò của thiết bị vào là:
A. Xử lý thông tin. B. Tiếp nhận thông tin vào.
C. Đưa thông tin ra. D. Truyền thông tin giữa các bộ phận.
Câu 9. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 x 6 B. = (12+8)/2,2 + 5 x 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D. = (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 10. Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng. B. Tìm số nhỏ nhất.
C. Tìm số trung bình cộng. D. Tìm số lớn nhất.
Câu 11.Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 12. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia s các hình ảnh phù hợp của
mình.
Câu 13. Hàm SUM trong Excel dùng để:
A. Tính tổng giá trị số. B. Tính trung bình cộng.
C. Xác định giá trị lớn nhất. D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
Câu 14. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là:
A. Máy vẽ đồ thị. B. Bàn phím. C. Máy in. D. Máy quét.
Câu 15. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thuộc mạng xã hội?
A. Windows. B. Word. C. Excel. D. Facebook.
Câu 16. Nghiện game dẫn đến hậu quả gì?
A. Tinh thần hưng phấn, học tập tốt.
B. Chơi game càng ngày càng giỏi.
C. Suy kiệt sức khỏe, dẫn đến tử vong.
D. Không có hậu quả gì.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm; mỗi câu 1 điểm).
Câu 1. Đánh dấu X vào cột đúng/sai tương ứng
Phát biểu Đúng Sai
a) Sao lưu dữ liệu giúp khôi phục lại dữ liệu đã bị mất hoặc hỏng.
b) Thiết bị USB dùng để lưu trữ dữ liệu.
c) Tác hại của virus máy tính không gây ảnh hưởng đến hoạt động máy tính.
d) Tệp tin là một tập hợp các chương trình máy tính.
Câu 2: Đánh dấu X vào các cột đúng/sai tương ứng.
Thiết bị Chức năng Đúng Sai
a)
USB
Thiết bị vào - ra
b)
Máy chiếu
Thiết bị ra
c)
Màn hình tivi
Thiết bị vào - ra
d)
Máy in
Thiết bị ra
------------------- Hết -------------------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
UBND QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC K I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TIN HỌC 7
Thời gian làm bài:45 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (8 điểm; mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B A C A D D B D C
Câu 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C A B D C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm; mỗi câu 1 điểm).
Đáp án Câu 1 Câu 2
a Đúng Đúng
b Đúng Đúng
c Sai Sai
d Sai Đúng