KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY (Đề có 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101

A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Khi đó tọa độ điểm

thỏa mãn điều kiện A. B. C. D.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Khi đó tọa độ vectơ là

A. . C. D.

Câu 3: Cho ba điểm B. như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 4: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. B. C. D.

Câu 5: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 38 39 38 40 41 37 42 39 38 40 40 41

B. C. D. A.

Câu 6: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là . Tìm quy tròn của số gần đúng

?

C. D. A.

Câu 7: Cho ba điểm là vectơ nào sau đây? B. tùy ý. Khi đó

B. C. D. A.

tâm Câu 8: Cho lục giác đều như hình vẽ bên. Vectơ bằng với vectơ nào sau đây?

A. D. C. B. Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

A. Các em hãy cố gắng học tập! B. Đề thi hôm nay khó quá! C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng phải không?

Câu 10: Cho tam giác ABC có . Độ dài cạnh bằng

A. D.

Câu 11: Cho tam giác . A. B. vuông tại B. và có C. . Tính góc giữa hai vectơ C. D.

Câu 12: Cho hình chữ nhật . Tính có

A. D. B. C. . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm

Câu 13: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn của bất phương trình trên.

C. D. B. A.

Câu 14: Cho hai vectơ

và khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. A.

D. C.

Câu 15: Cho

bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

và điểm B. D. A. C. là trọng tâm của tam giác

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp và . Tìm và

b) Cho là góc nhọn có . Hãy tính và

Câu 2: (2,0 điểm)

và và

a) Trong mặt phẳng tọa độ b) Cho hình bình hành , cho hai vectơ tâm . Tính và là trung điểm của là trọng tâm .

. Gọi và theo hai vectơ

Hãy phân tích vectơ Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ.

----- HẾT ----

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY (Đề có 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102

. Tính A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho hình chữ nhật có

C. A. B. D.

bằng Câu 2: Cho tam giác ABC có

. Độ dài cạnh D. A.

Câu 3: Cho hai vectơ và

A. C. B. khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? B.

C. D.

. Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm

Câu 4: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn của bất phương trình trên.

A. B. C. D.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Khi đó tọa độ vectơ là

A. C. D.

Câu 6: Cho ba điểm là vectơ nào sau đây? B. tùy ý. Khi đó

A. D. C. B. Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

phải không? A. Đề thi hôm nay khó quá! B. Các em hãy cố gắng học tập! C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng D. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.

Câu 8: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 38 39 38 40 41 37 42 39 38 40 40 41

A. C.

B. Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có D. . Khi đó tọa độ điểm

thỏa mãn điều kiện A. B. C. D.

Câu 10: Cho lục giác đều tâm như hình vẽ bên. Vectơ bằng với vectơ nào sau đây?

A. B. D. C.

. Tìm quy tròn của số gần

Câu 11: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là đúng A. ? C. D.

Câu 12: Cho ba điểm B. như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. D.

Câu 13: Cho bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. C.

Câu 14: Cho tam giác và

A. B. là trọng tâm của tam giác vuông tại B. và có C. và điểm B. D. . Tính góc giữa hai vectơ C. D.

Câu 15: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. C. D. B.

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp và . Tìm và

b) Cho là góc nhọn có . Hãy tính và

Câu 2: (2,0 điểm)

và và

a) Trong mặt phẳng tọa độ b) Cho hình bình hành , cho hai vectơ tâm . Tính và là trung điểm của là trọng tâm .

. Gọi và theo hai vectơ

Hãy phân tích vectơ Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ.

----- HẾT ----

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY (Đề có 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 103

A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. B. C. D.

Câu 2: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 38 38 39 40 41 41 37 40 40 42 38 39

C. A. B. D.

. Tính Câu 3: Cho hình chữ nhật có

C. A. B. D.

Câu 4: Cho tam giác ABC có . Độ dài cạnh bằng

A. D.

C. B. Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

A. Đề thi hôm nay khó quá! B. Các em hãy cố gắng học tập! C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng phải không?

Câu 6: Cho ba điểm tùy ý. Khi đó là vectơ nào sau đây?

A. D.

Câu 7: Cho hai vectơ và

C. B. khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. A.

C. D.

vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ

Câu 8: Cho tam giác A. B. C. và D.

Câu 9: Cho lục giác đều tâm như hình vẽ bên. Vectơ bằng với vectơ nào sau đây?

A. B. C.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có D. . Khi đó tọa độ điểm

thỏa mãn điều kiện A. B. C. D.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Khi đó tọa độ vectơ là

A. C. D.

Câu 12: Cho ba điểm B. như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. D. Câu 13: Cho

bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. C. C. và điểm B. D.

. Tìm quy tròn của số gần

B. là trọng tâm của tam giác Câu 14: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là đúng A. ? B. D.

C. . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm

Câu 15: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn của bất phương trình trên.

A. B. C. D.

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp và . Tìm và

b) Cho là góc nhọn có . Hãy tính và

Câu 2: (2,0 điểm)

và và

a) Trong mặt phẳng tọa độ b) Cho hình bình hành , cho hai vectơ tâm . Tính và là trung điểm của là trọng tâm .

. Gọi và theo hai vectơ

Hãy phân tích vectơ Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ.

----- HẾT ----

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY (Đề có 02 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 104

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Khi đó tọa độ điểm

thỏa mãn điều kiện A. B. C. D.

vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ

Câu 2: Cho tam giác A. B. C. và D.

Câu 3: Cho hình chữ nhật có . Tính

A. D.

Câu 4: Cho hai vectơ

B. C. khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. và A.

D. C.

Câu 5: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là . Tìm quy tròn của số gần đúng

?

B. D. A.

C. . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm

Câu 6: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn của bất phương trình trên.

A. C. D. B.

Câu 7: Cho ba điểm tùy ý. Khi đó là vectơ nào sau đây?

A. C. D. B.

Câu 8: Cho lục giác đều như hình vẽ bên. Vectơ bằng với vectơ nào sau đây? tâm

A. B. C. D.

Câu 9: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 38 38 39 40 41 37 41 40 42 40 39 38

A. B. C. D.

. Độ dài cạnh bằng

Câu 10: Cho tam giác ABC có B. A. C. D.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Khi đó tọa độ vectơ là

A. . B. C. D.

Câu 12: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. C. D.

Câu 13: Cho ba điểm B. như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

D. A. C. B. Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

phải không? A. Đề thi hôm nay khó quá! B. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng D. Các em hãy cố gắng học tập!

Câu 15: Cho

bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. C. là trọng tâm của tam giác và điểm B. D.

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp và . Tìm và

b) Cho là góc nhọn có . Hãy tính và

Câu 2: (2,0 điểm)

và và

a) Trong mặt phẳng tọa độ b) Cho hình bình hành , cho hai vectơ tâm . Tính và là trung điểm của là trọng tâm .

. Gọi và theo hai vectơ

Hãy phân tích vectơ Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ.

----- HẾT ----