Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;0 , C 6;3 . Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện AM BC là A. M 5; 6 B. M 5;6 C. M 6;5 D. M 6; 5 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B 2;0 . Khi đó tọa độ vectơ AB là A. AB (1;3) . B. AB (1;3) C. AB (1; 3) D. AB (1; 3) Câu 3: Cho ba điểm A, B, M như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MB 3MA B. MB 3MA C. MA 3MB D. MA 3MB Câu 4: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. G 0;3;6;9 B. G 3;6;9;12 C. G 0;3;6;9;12 D. G 3;6;9 Câu 5: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 37 40 38 42 41 39 38 40 39 40 41 38 A. 39 B. 40 C. 39,5 D. 38,5 Câu 6: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a 156,34m 0, 01m . Tìm quy tròn của số gần đúng 156,34 ? A. 156,3 B. 156 C. 156, 4 D. 156,34 Câu 7: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó CA CB là vectơ nào sau đây? A. BA B. AC C. AB D. BC Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây? A. AF B. EB C. OE D. DC Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Các em hãy cố gắng học tập! B. Đề thi hôm nay khó quá! C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? Câu 10: Cho tam giác ABC có A 600 , AB 7, AC 6 . Độ dài cạnh BC bằng
- A. 8 B. 43 C. 106 D. 127 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B 60 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB 0 A. CA; CB 1200 . B. CA; CB 300 C. CA; CB 600 D. CA; CB 1500 Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6cm, AC 8cm . Tính BA BC A. 11 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 9 cm Câu 13: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 3 . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên. A. ( x; y ) 1;0 B. ( x; y ) 0;1 C. ( x; y ) 1;1 D. ( x; y ) 0;0 Câu 14: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b a b cos a , b B. a b a b sin a , b C. a b a b sin a , b D. a b a b cos a , b Câu 15: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB MC 4MG B. MA MB MC MG C. MA MB MC 2MG D. MA MB MC 3MG B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho hai tập hợp A 1;5 và B 4; . Tìm A B và A B 3 b) Cho là góc nhọn có cos . Hãy tính cos(1800 ) và sin 5 Câu 2: (2,0 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a (4; 2) và b 3;1 . Tính a.b và cos(a; b) b) Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm ABD . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AD Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là 600 . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ. ----- HẾT ----
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6cm, AC 8cm . Tính BA BC A. 9 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 11 cm Câu 2: Cho tam giác ABC có A 60 , AB 7, AC 6 . Độ dài cạnh BC bằng 0 A. 127 B. 43 C. 8 D. 106 Câu 3: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b a b sin a , b B. a b a b cos a , b C. a b a b sin a , b D. a b a b cos a , b Câu 4: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 3 . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên. A. ( x; y ) 0;0 B. ( x; y ) 0;1 C. ( x; y ) 1; 0 D. ( x; y ) 1;1 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B 2;0 . Khi đó tọa độ vectơ AB là A. AB (1;3) B. AB (1; 3) C. AB (1;3) D. AB (1; 3) Câu 6: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó CA CB là vectơ nào sau đây? A. AC B. AB C. BA D. BC Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Đề thi hôm nay khó quá! B. Các em hãy cố gắng học tập! C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? D. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Câu 8: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 37 40 38 42 41 39 38 40 39 40 41 38 A. 39 B. 38,5 C. 39,5 D. 40 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;0 , C 6;3 . Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện AM BC là A. M 6;5 B. M 5;6 C. M 6; 5 D. M 5; 6 Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây? A. DC B. OE C. EB D. AF
- Câu 11: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a 156,34m 0, 01m . Tìm quy tròn của số gần đúng 156,34 ? A. 156,34 B. 156, 4 C. 156 D. 156,3 Câu 12: Cho ba điểm A, B, M như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MB 3MA B. MA 3MB C. MA 3MB D. MB 3MA Câu 13: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB MC 3MG B. MA MB MC 4MG C. MA MB MC 2MG D. MA MB MC MG Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B 60 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB 0 A. CA; CB 1500 B. CA; CB 600 C. CA; CB 300 D. CA; CB 1200 Câu 15: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. G 3;6;9 B. G 0;3;6;9 C. G 3;6;9;12 D. G 0;3;6;9;12 B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho hai tập hợp A 0; 4 và B 3; . Tìm A B và A B 4 b) Cho là góc nhọn có cos . Hãy tính cos(1800 ) và sin 5 Câu 2: (2,0 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a (2; 4) và b 1; 3 . Tính a.b và cos(a; b) b) Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là trung điểm của DC và G là trọng tâm ABD . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AD Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là 600 . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ. ----- HẾT ----
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 103 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. G 0;3;6;9 B. G 3;6;9;12 C. G 3;6;9 D. G 0;3;6;9;12 Câu 2: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 37 40 38 42 41 39 38 40 39 40 41 38 A. 38,5 B. 39,5 C. 39 D. 40 Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6cm, AC 8cm . Tính BA BC A. 11 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu 4: Cho tam giác ABC có A 60 , AB 7, AC 6 . Độ dài cạnh BC bằng 0 A. 43 B. 8 C. 106 D. 127 Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Đề thi hôm nay khó quá! B. Các em hãy cố gắng học tập! C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. D. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? Câu 6: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó CA CB là vectơ nào sau đây? A. AC B. BC C. BA D. AB Câu 7: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b a b cos a , b B. a b a b sin a , b C. a b a b sin a , b D. a b a b cos a , b Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B 600 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB A. CA; CB 1200 B. CA; CB 300 C. CA; CB 600 D. CA; CB 1500 Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây? A. DC B. OE C. AF D. EB Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;0 , C 6;3 . Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện AM BC là A. M 6;5 B. M 5;6 C. M 6; 5 D. M 5; 6
- Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B 2;0 . Khi đó tọa độ vectơ AB là A. AB (1; 3) B. AB (1; 3) C. AB (1;3) D. AB (1;3) Câu 12: Cho ba điểm A, B, M như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MB 3MA B. MA 3MB C. MA 3MB D. MB 3MA Câu 13: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB MC 4MG B. MA MB MC MG C. MA MB MC 2MG D. MA MB MC 3MG Câu 14: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a 156,34m 0, 01m . Tìm quy tròn của số gần đúng 156,34 ? A. 156,34 B. 156, 4 C. 156 D. 156,3 Câu 15: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 3 . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên. A. ( x; y ) 0;0 B. ( x; y ) 1; 0 C. ( x; y ) 1;1 D. ( x; y ) 0;1 B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho hai tập hợp A 1;5 và B 4; . Tìm A B và A B 3 b) Cho là góc nhọn có cos . Hãy tính cos(1800 ) và sin 5 Câu 2: (2,0 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a (4; 2) và b 3;1 . Tính a.b và cos(a; b) b) Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm ABD . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AD Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là 600 . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ. ----- HẾT ----
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 104 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B 2;0 , C 6;3 . Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện AM BC là A. M 6;5 B. M 6; 5 C. M 5;6 D. M 5; 6 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B 600 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB A. CA; CB 1500 B. CA; CB 300 C. CA; CB 1200 D. CA; CB 600 Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6cm, AC 8cm . Tính BA BC A. 9 cm B. 11 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu 4: Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b a b cos a , b B. a b a b cos a , b C. a b a b sin a , b D. a b a b sin a , b Câu 5: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a 156,34m 0, 01m . Tìm quy tròn của số gần đúng 156,34 ? A. 156,3 B. 156,34 C. 156 D. 156, 4 Câu 6: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn x 2 y 3 . Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình trên. A. ( x; y ) 0;0 B. ( x; y ) 0;1 C. ( x; y ) 1;1 D. ( x; y ) 1; 0 Câu 7: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó CA CB là vectơ nào sau đây? A. AC B. BA C. AB D. BC Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB bằng với vectơ nào sau đây? A. DC B. OE C. AF D. EB Câu 9: Một cửa hàng thể thao đã thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau. Tìm số trung vị của mẫu số liệu 37 40 38 42 41 39 38 40 39 40 41 38 A. 39,5 B. 40 C. 39 D. 38,5 Câu 10: Cho tam giác ABC có A 60 , AB 7, AC 6 . Độ dài cạnh BC bằng 0 A. 8 B. 127 C. 106 D. 43
- Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B 2;0 . Khi đó tọa độ vectơ AB là A. AB (1;3) . B. AB (1; 3) C. AB (1; 3) D. AB (1;3) Câu 12: Cho G là tập hợp số nguyên dương nhỏ hơn 12 là bội của 3. Tập hợp G được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. G 0;3;6;9;12 B. G 0;3;6;9 C. G 3;6;9;12 D. G 3;6;9 Câu 13: Cho ba điểm A, B, M như hình vẽ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA 3MB B. MB 3MA C. MA 3MB D. MB 3MA Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Đề thi hôm nay khó quá! B. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không? D. Các em hãy cố gắng học tập! Câu 15: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB MC 2MG B. MA MB MC MG C. MA MB MC 4MG D. MA MB MC 3MG B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho hai tập hợp A 0; 4 và B 3; . Tìm A B và A B 4 b) Cho là góc nhọn có cos . Hãy tính cos(1800 ) và sin 5 Câu 2: (2,0 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a (2; 4) và b 1; 3 . Tính a.b và cos(a; b) b) Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là trung điểm của DC và G là trọng tâm ABD . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AD Câu 3: (1 điểm) Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ điểm Q cách chân tháp P một khoảng 123 feet lên đỉnh R của tháp có số đo là 600 . Tìm số đo góc RPQ (như hình vẽ) và tìm khoảng cách từ đỉnh R của tháp đến đường thẳng PQ. ----- HẾT ----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn