Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nam Trà My
- SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Mã đề 680 PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Tổ 1 của lớp 10A có 11 học sinh gồm 5 nam và 6 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động, trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn ? A. 330. B. 150. C. 100. D. 25. Câu 2. Trong mặt phẳng, với các điểm A, B và vectơ u bất kì, gọi các điểm A, B lần lượt là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. AB BA. B. AB u. C. AB u. D. AB AB. Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2. A. d ' : x y 1 0. B. d ' : x y 3 0. C. d ' : x y 6 0. D. d ' : x y 9 0. Câu 4. Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ? A. BC và AB . B. AB và CD . C. AC và BC . D. BD và CD . Câu 5. Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 5 bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 * Câu 6. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử ( 0 k n, k ,n ) được xác định bởi công thức nào sau đây ? k k! k n! k 1 k n! A. An . B. An . C. An . D. An . (n k )! n ! k !(n k )! k !(n k )! (n k )! Câu 7. Gọi A và A là hai biến cố đối nhau trong cùng phép thử T . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. P A 1 P A . B. P A .P A 1. C. P A 1 P A . D. P A 1 P A . Câu 8. Khai triển biểu thức (1 x)15 thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là A. 16 . B. 17 . C. 14 . D. 15 . Câu 9. Hệ số của số hạng thứ chín trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức 25 x 14 là A. C14 26.(5x)8 . 8 B. C14 25.(5x)9 . 9 C. C14 25.59. 9 D. C14 26.58. 8 Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh ? 4 A. A12 . 4 B. C12 . C. 123. D. 412. Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng ( ABD). B. Mặt phẳng ( ACD). C. Mặt phẳng ( ABC ). D. Mặt phẳng ( BCD). Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. cot x 4 0 . B. sin x 1 0 . C. tan x 3 0 . D. cos x 2 0 . Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ). Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. Đường thẳng SA. B. Đường thẳng AC. C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng AB. Mã đề 680 Trang 1/2
- Câu 14. Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh bằng 8 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 6 9 18 Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos x 2 trên tập xác định của nó bằng A. 5. B. 1. C. 5. D. 1. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Giải phương trình sau: a) 2cosx 3 0 b) cos 2 x sin x 1 0. Câu 2: (1.5 điểm) a) Tìm hệ số của x8 trong khai triển 2 x 2 . 12 b) Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất để bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau? Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình bình tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC. a) Chứng minh MN / / ABCD SK b) Gọi K là giao điểm của SD và mặt phẳng ( BMN ) và tính tỉ số . SD ------ HẾT ------ Mã đề 680 Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn