Trang 1/6 - Mã đề 198

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 50 câu)

SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (Đề có 6 trang)

Mã đề 198

bằng

Câu 1: Bất phương trình A. B. C. thì D. . có tập nghiệm là . .

. Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

C. . .

. B. . D. có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm

. B. . C. . D. . Câu 3: Cho hàm số số đã cho là A. Câu 4: Cho đồ thị sau.

C. D. . .

Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên. A. . và Câu 5: Tìm B. . lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn B. . A. . C. . D. .

Câu 6: Hàm số đồng biến trên khi

B. . . C. . D. .

A. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

B. . C. . D. .

. A. Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.

Trang 2/6 - Mã đề 198

. . B. C. D. . .

C. D. B. . . . .

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. Câu 9: Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng: A. Câu 10: Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.

A. . B. . C. . D. .

. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của

Câu 11: Cho hàm số hàm số A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và .

.

có đáy là một tam giác vuông cân tại

. và mặt phẳng , . Thể tích khối lăng trụ bằng

D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng tam giác góc giữa là .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D. . . . .

Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. B. . . C. . D. .

có đáy là tam giác vuông tại , ,

đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ . Tam đến mặt phẳng Câu 15: Cho hình chóp giác

.

A. . C. . D. . B. .

Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là

B. A. C. D. . . . .

B. 6. D. 8.

C. 4. vuông tại , , , SA vuông góc

Câu 17: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là A. 10. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có tam giác với đáy và . A. . Thể tích khối chóp S.ABC bằng . B. C. . D. .

Trang 3/6 - Mã đề 198

Câu 19: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là

. B. . C. . .

B. . . C. và chiều cao . D. . D. .

A. Câu 20: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy A. Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình: là

A. B. C. D. . . . .

Câu 22: Số được viết dưới dạng lũy thừa là

A. B. C. D. . . . .

Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .

B. -4. D. -2.

A. 4. Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số C. 2. trên đoạn .

C. B. . . D. . A. 1. Câu 25: Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h bằng

A. . B. . C. . D. .

là hình thoi cạnh , , cạnh bên

Câu 26: Cho hình chóp vuông góc với đáy có đáy Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D. . . .

. Câu 27: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D. . . . .

đạt cực trị tại các điểm nào sau đây.

C. D. B. . . . .

Câu 28: Hàm số A. Câu 29: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Trang 4/6 - Mã đề 198

, . SA vuông góc với mặt

Câu 31: Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có phẳng đáy, . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. B. . C. D. . .

Câu 32: Cho hàm số có đúng hai cực trị . và có đồ thị như hình vẽ sau.

Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Nghiệm của phương trình A. C. B. D. . .

. . Câu 34: Cho hàm số liên tục và có đồ thị trên đoạn như

hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên

bằng

. . . .

đoạn A. B. C. D. Câu 35: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và đường thẳng là

. C. . D. .

A. . Câu 37: Cho theo B. . Tính .

A. . . C. . B. D. .

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng . có tam giác vuông tại , ,

. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho

A. . B. . C. . D. .

Trang 5/6 - Mã đề 198

có hai nghiệm là . Tính giá trị

Câu 39: Phương trình . . . . D.

A. C. B. Câu 40: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại C. B. A. . . . D. .

Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . . C. . B. D. .

Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . C. . B. D. .

: và đường thẳng

Câu 43: Tìm số giao điểm của đồ thị A. 1. B. 2. C. 0. . D. 3.

Câu 44: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

B. . . C. . D. .

A. Câu 45: Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

B. 7. D. 9. C. 10.

có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 8. Câu 46: Bất phương trình A. . B. D. C. Vô số. . .

Câu 47: Tập nghiệm S của bất phương trình là

A. B. C. D. . . . .

Câu 48: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

, tiệm cận ngang .

và .

A. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng C. Hàm số đồng biến trong khoảng D. Hàm số có hai cực trị.

Trang 6/6 - Mã đề 198

Câu 49: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. B. C. D. . . .

, chiều cao . Tính diện tích xung quanh

. Câu 50: Một hình trụ có bán kính đáy của hình trụ.

. A. . B. C. . D. .

------ HẾT ------

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN ()

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

198

297

396

495

594

693

D A C A D D C B D D C B A B A B D C D A A C A B C B B A D A A D

D D C B C D C A A D D B D C D C D D B B C B C C B D A C A B C B

A C D C D C B A D C C C D A D D B D A D A D C C B B D D A C D D

D B B A B B A C A C B D B B C D B D C D C B A A A B D C D C D A

A B A A B C B D C D D D B A A C B B B D D A C C D B D B C A D B

B C C A C B C A A C B B C A B D A C C C B D D C D D C C B D D B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32

1

33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A A B C B A B D A D A B D B C B D A

C A A D D B A D B A C C D D C A A B

D C B C B B D A C A C B A D B D C B

B A D D C D C C C C A C B A A D A B

D B C A A A D B C B B B D A C D C C

D B D A A B B A D C B D C B A A C D

2