TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ LỚP 12
HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 301
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: ………….. Số báo danh:………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Học sinh chọn 1 đáp án mình cho là đúng
Câu 1: Cho hàm số
( )f x
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình :
A.
2
.B.
0
.C.
3
.D.
1
.
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. .B. . C. .D. .
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 36 B. 6 C. 4 D. 12
Câu 5: Nghiệm của phương trình:
2 1
3 27
x
A.
4x
.B.
.C.
1x
.D.
5x
.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên
A.
3
2
x
yx
.B.
2 5
2
x
yx
.C.
2 1
2
x
yx
.D.
2 3
2
x
yx
.
Trang 1/5 - Mã đề 301
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số không có cực đại D. Hàm số có bốn điểm cực trị
Câu 8: Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 10: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
3 2y x x
B.
4 2
1y x x
C.
3
3 2y x x
D.
4 2
1y x x
Câu 11: Cho hình nón độ dài đường sinh bằng chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
A. .B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số liên tục trên đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên dưới. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
Trang 2/5 - Mã đề 301
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
1
23
5 2y x x
A.
3 2
10 1
3 5 2
x
y
x x
.B.
2
2
3
1
3 5 2
y
x x
.C.
2
2
3
10 1
3 5 2
x
y
x x
.D.
2
2
3
10 1
5 2
x
y
x x
.
Câu 15: Cho các số thực a b thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .B. .C. .D. .
Câu 18: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. .B. .C. .D. .
Câu 19: Hình nón có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng khi đó diện tích xung quanh
cho bởi công thức
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Viết biểu thức ( ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Nghiệm của bất phương trình
A. .B. .C. .D. .
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. .
C. .D. .
Trang 3/5 - Mã đề 301
Câu 23: Tập xác định của hàm s
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là . B. Hàm số có điểm cực đại .
C. Hàm số có giá trị cực đại . D. Hàm số có điểm cực tiểu .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 29: Cho , . Khi đó tính theo
A. .B. .C. .D. .
Câu 30: Tập xác định của hàm số là:
Trang 4/5 - Mã đề 301
A. .B. .
C. .D. .
Câu 31: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. .B. .C. .D. .
Câu 32: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy . Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 35: Tính giá trị của biểu thức .
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
A. PHẦN GIÀNH CHO HỌC SINH LỚP 12C1
Bài 1. Cho hàm số (C).
a) Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt , sao cho
vuông tại , trong đó là gốc tọa độ.
Bài 2. Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để phương trình có nghiệm.
Bài 3. Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , góc bằng . Hai mặt
phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa mặt phẳng bằng
.
a) Tính thể tích khối chóp.
b) Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
B. PHẦN GIÀNH CHO HỌC SINH LỚP 12C2 ĐẾN 12C8
Câu 36: Giải phương trình
Câu 37: Cho khối chóp SABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc . Tính thể tích khối chóp SABCD.
Câu 38: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 301