Điểm
Nhận xét
............................................................
............................................................
............................................................
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………...........................………………....... Lớp 2A ........ Trường Tiểu học Đông Thành
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Số tròn chục liền trước số 50 là:
A. 40
B. 49
C. 51
D. 60
b) S 45 viết thành tng các chc đơn v:
A. 4 + 5
B. 40 + 5
D. 9
Câu 2. Tìm chuồng cho mỗi con chim:
Câu 3. Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài bằng nhau
bằng 8cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 8cm B. 11cm C. 16cm D. 24cm
Câu 4. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
52 15 …….. 60 15 100 20 …....... 50 + 20
30kg …….. 5kg + 25kg 28l + 20l ……… 62l
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình vẽ bên có:
a) 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác
b) 6 hình tam giác 3 hình tứ giác
c) 6 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 6. Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; …. ; ….. Hai số tiếp theo trong dãy số là:
8 + 5
7 + 8
6 + 9
6 + 7
14 5
17 8
9
13
15
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
PHẦN II. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính.
35 + 48 6 + 37 84 37 62 9
Câu 8. Tính
a) 23 + 48 7 b) 41 15 + 64
Câu 9. Bi đưc 25kg o, mi được 42kg o. Hi mi được nhiều hơn bố bao nhu
ki gam táo?
Câu 10. Từ hai trong bốn thẻ số , hãy lập tất cả các số có hai chữ số.
MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023
5
3
0
1
MÔN: TOÁN- LỚP 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I M HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 2
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
1
S hc
S câu
3
1
2
6
Câu s
1,2, 7
8
6,10
2
Đại lượng và đo
đại lượng
S câu
2
2
Câu s
4, 9
3
Yếu t hình hc
S câu
1
1
2
Câu s
3
5
Tng s câu
4
3
3
10
Phần I. Trắc nghiệm: 5 điểm
Câu 1. (1 điểm): Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm.
a) Đáp án A
b) Đáp án B
Câu 2.(1 điểm): Nối đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm, nếu nối đúng cả bài được 1 điểm.
Câu 3. (0,5điểm): Đáp án D
Câu 4. (1 điểm): Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm.
52 15 < 60 15 100 20 > 50 + 20
30kg = 5kg + 25kg 28l + 20l < 62l
Câu 5. (1 điểm): Mỗi phần đúng được 0,3 điểm
a) 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác S
b) 6 hình tam giác 3 hình tứ giác Đ
c) 6 hình tam giác và 4 hình tứ giác S
Câu 6. (0,5điểm): Đáp án A
II. Phần tự luận: 5 điểm
Câu 7. (2 điểm): Tính và trình bày đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Câu 8. (1 điểm): Tính và trình bày đúng mi phần được 0,5 điểm.
Câu 9. (1,5 điểm):
Bài giải
Số ki – gam táo mẹ hái nhiều hơn bố là: (0,25 điểm)
42 25 = 17( kg) (1 điểm)
Đáp số : 17kg táo (0,25 điểm)
Câu 10: ( 0,5 điểm) HS lập đúng mỗi số được 0,05 điểm
Các số lập được là: 30; 35; 31; 53; 50; 51; 13; 10; 15