Trường Tiểu học Ninh Giang KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: 2024 - 2025
Họ và tên: ………………………… Môn: Toán - Lớp 2
Lớp: 2/… Ngày: 08/01/2025
Thời gian: 35 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
...................................................................................................
...................................
……………………………………………………….......................
...................................................................................................
...........................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài1, Bài 2, Bài 4)
Bài 1: (M1-1đ)
a) Trong phép tính : 63 - 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị tr
b) Số liền sau của số 89 là số :
A. 90 B. 88 C. 98
Bài 2: (M1-1đ) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ 30 phút B. 6 giờ 3 phút C. 6 giờ 15 phút
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. (M1-1đ)
a) 11 - 5 8 b) 5 + 6 17 - 9
Bài 4: (M1-1đ)
a) Tổng của 8 và 5 là:
A . 3 B .12 C . 13
b) Hiệu của 15 và 8 là :
A . 23 B. 7 C. 9
Bài 5: (M2-1đ) Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
a) 80 – 59 > 2
b) 61 – 13 < 4
Bài 6: Đặt tính rồi tính (M2-1đ )
a) 67 + 9 b ) 26 + 59 c) 43 - 8 d) 41 - 18
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính (M2 -1đ)
a) 42l + 43l - 36l =…….. ………. b) 50kg + 25kg - 17kg=………………
Bài 8: (M3-1đ) Hình vẽ dưới đây có
a) Có …….hình tam giác
b) Có……..hình tứ giác
Bài 9: Can thứ nhất có 45 lít nước nước mắm, can thứ hai có 19 lít nước
mắm. Hỏi cả hai can có tất cả bao nhiêu lít nước mắm ? (M 2-1đ)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai
chữ số giống nhau.(M3- 1đ)
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC: 2024-2025
Bài 1 : ( 1 điểm ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm
Đáp án: a/ B b/ A
Bài 2 : ( 1 điểm )
Đáp án : C
Bài 3 : (1 điểm )Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
Đáp án : a/ < b / >
Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án: a / C b / B
Bài 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án: a/ 0 b/ 9
Bài 6: (1điểm) Đặt tính đúng và tính đúng, mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Đáp án: a / 76 b/ 85 c/ 35 d/ 23
Bài 7: (1điểm) Làm đúng mỗi câu được 0.5 điểm
a) 42l + 43l – 36l = 49 l b) 50kg + 25kg - 17kg = 58 kg
Bài 8: (1điểm)
Điền đúng 2 hình tam giác được 0,5 điểm
Điền đúng 4 hình tứ giác được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm ) Bài giải
Số lít nước mắm cả hai can có là : ( 0,25 điểm )
45 + 19 = 64 ( l ) ( 0, 5 điểm )
Đáp số : 64 l nước mắm. ( 0,25 điểm )
Bài 10: HS viết đúng phép tính, kết quả được 1 điểm.
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là : 11
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
90 - 11= 79
TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH GIANG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2024 - 2025
Mạch
kiến
thức
Số câu
Câu số
Số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số và
phép tính
Số câu 2 1 3 1 2 5
Câu số 1,4 3 5,6,9 10
2. Hình
học và
đo
lường:
Số câu 1111 2
Câu số 2 7 8
Tổng số
câu 4 4 2 3 7
Tổng số
điểm 4 4 2 3 7
Tỉ lệ % 40% 40% 20% 30% 70%