TRƯỜNG TH PHÚ XUÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HOC: 2023-2024
Môn: Toán- Lơ(p 2
Thơi gian: 40 phut, không kê thơi gian giao đề
Họ và tên: ………………………………………………….Lớp:……………
I. TRẮC NGHIỆM ( Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất)
Bài 1: Số 6 chục 4 đơn vị được viết:
A. 46 B. 64 C.60 và 4 D.40 và 6
Bài 2: 45 < 10 +…. < 47 . Số cần điền là:
A.33 B.34 C.35 D. 36
Bài 3: Thứ ba tuần này là ngày 16 tháng 11 thì thứ 3 tuần sau là ngày :
…….
A. 27 B. 19 C. 23 D. 33
Bài 4: Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
Bài 5 : Lớp 2A có 47 bạn, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A6 bạn. Lớp 2B có số
bạn là:
A.53 B. 54 C. 41 D. 40
Bài 6 : Buổi chiều Mai vào học lúc 14 giờ, lúc đó là ….. giờ chiều?
A.1 B. 2 C. 3 D.
Bài 7 : Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự:
Từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………….
Bài 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 82 – 38 < .... < 19 +
27 là:
A. 42 B. 43 C. 44 D.
45
HångQuang
HångQuang
12 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
HångQuang
HångQuang
HångQuang
HångQuang
HångQuang
12 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Bài 9 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 15 phút B. 10giờ 3 phút
C. 3 giờ 15 phút D. 3 giờ 10 phút
Bài 10 : Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ
chấm là:
A. 40 B. 49 C. 50
D. 51
II. TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
73 - 46 67 - 9 48 + 36 29 + 43
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 2.
a) Điền số thích hợp vào ô trống: b) Tính:
+ 26 = 53 58 – 34 + 12
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
............................................................
Bài 2: Lớp 2A có 42 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam
của lớp 2A là bao nhiêu em?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 4: Điền các chữ số 2, 5, 7, 8 vào ô trống để được phép tính đúng
1 = 4