Trường: Tiểu học Kim Hoa B
Họ và tên:……………………..................…...
Lớp 2………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
Môn : Toán
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của cô giáo Ý kiến của phụ huynh học sinh
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới
đây:
Câu 1. Số 67 gồm:
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 99 là:
A.97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Tổng của 17 + 48 là:
A. 65 B. 55 C. 31 D.66
Câu 6. Số viết vào ô trống là:
56 - = 50
A. 9 B. 6 C. 50 D.19
Câu 7. Chiều dài quyển sách của em ước chừng là:
A. 2 cm B. 5cm C. 25 cm D. 10 dm
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A
A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a, 35 + 26 b, 47 + 8 c, 73 - 24 d, 82 – 6
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. Tính.
25 kg + 37 kg = .......... 67 l – 2 l – 5 l =.................
Câu 11. Buổi sáng cửa hàng bán được 75 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều
hơn buổi sáng 8 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 12. Điền vào chỗ chấm: B C
Hình vẽ bên có: C
… đoạn thẳng.
… hình tứ giác.
A H D
C
BD
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Trang này in 2 tờ thôi)
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1
0,5đ
Câu 2
0,5đ
Câu 3
0,5đ
Câu 4
0,5đ
Câu 5
0,5đ
Câu 6
0,5đ
Câu 7
0,5đ
Câu 8
0,5đ
B C B D A B C A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. ( 2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm
toàn bài 2 điểm.
35 47 73 82
+ 26 + 8 - 24 - 6
61 55 49 76
Câu 10. (1 đ) Mỗi bài đúng được 0,5 đ
25kg + 37 kg = 62 kg 67 l – 2 l – 5 l = 60 l
Câu 11. ( 2đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 0,5 đ
75 + 8 = 83 (quả bóng)
Đáp số: 83 quả bóng 0,5đ
Câu 12. (1đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ.
Hình vẽ bên có:
7 đoạn thẳng.
2 hình tứ giác.
MA TRẬN MÔN TOÁN - LỚP 2
Chủ đề Số câu và
số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng Tổng Chung
TL TL TL TL
1. Số học
Số tự nhiên Số câu 03 01 04 4
Các phép
tính với
STN
Số câu 01 01 01 01 01 03 4
2. Hình
học và đo
lường
Hình học
trực quan Số câu 01 01 01 01 2
Đo lường Số câu 02 02 2
Tổng số câu Số câu 06 01 02 02 01 08 04 12
Tổng số điểm 3 2 1 2 2 4 6 10