Trường Tiểu học Ninh Giang KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: 2024 - 2025
Họ và tên: ………………………… Môn: Toán - Lớp 4
Lớp: 4/…. Ngày: 08/01/2025
Thời gian: 35 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: câu 1, 2, 3
Câu 1: (M1-1đ) Số gồm: “4 triệu, 5 trăm nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 9 đơn vị” viết là:
A. 4 502 809 B. 4 500 289 C. 4 502 089 D. 4 520 809
Câu 2: (M1-1đ) Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 50 là:
A. 10 và 40 B. 20 và 30 C. 22 và 28 D. 24 và 26
Câu 3: (M1-1đ) Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 73 400 000 B. 73 600 000 C. 73 500 000 D. 73 520 000
Câu 4: (M2-1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 63 dm2 9 cm2 = 6309 cm2B. 12000kg = 120 tấn
C. 8 tấn 5kg = 8005kg D. Năm 925 thuộc thế kỉ thứ IX
Câu 5: (M2-1đ) Khối lớp Bốn 518 học sinh, mỗi học sinh mua 8 quyển vở. Khối
lớp Năm 297 học sinh, mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi cả hai khối lớp đó
mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Cả hai khối lớp mua tất cả........................... quyển vở.
Câu 6: (M1-1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 478 520 + 2 317 b. 46 793 : 5
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 7: (M2-1đ) Tính bằng cách thuận tiện:
27 673 + 43 678 + 2 327 + 6 322
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (M3-1đ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a. Các cặp cạnh song song với nhau là: A B
.......................................................................
.......................................................................
b. Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
......................................................................
…………………………………………………. H C
…………………………………………………..
Câu 9: (M3-1đ) Mẹ đưa cho Hà 100 000 đồng và nhờ Hà đi mua 1 chai nước mắm,
1 chai tương ớt. Khi về nhà gửi lại mẹ 45 000 đồng tiền thừa. Chai nước mắm
đắt hơn chai tương ớt 21 000 đồng. Hỏi mỗi chai có giá bao nhiêu tiền?
Giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M3-1đ) Cái sân nhà Hồng hình chữ nhật, chu vi 38m. Bố nhờ Hồng
tính diện tích cái sân đó. Em hãy tính giúp bạn Hồng nhé. Biết chiều dài sân hơn
chiều rộng sân là 5m.
Giaki
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………… …………………………………………….. ……………………………………...
…..Hết….
TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH GIANG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2024 - 2025
Mạch
kiến
thức,
năng
Số câu
/ Câu
số
Mức 1 Mức 2 Mức 3
Tổng
TT TL TN TL TN TL
Số
học
Số câu 3 3 6 câu
Câu
số 1,2,3 5,6,7 1,2,3,5
,6,7
Số
điểm
Đại
lượng
và đo
các
đại
lượng
Số câu 1 1 2 câu
Câu số 4 9 4,9
Số
điểm
Yếu tố
hình
học
Số câu 2 2 câu
Câu số 8,10 8,10
Số
điểm
TỔNG 10 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN - Lớp 4
Năm học 2024 - 2025
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1 2 3
Đáp án A D C
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
A. ĐB. SC. ĐD. S
Câu 5: (1 điểm)
Cả hai khối lớp mua tất cả 6 817 quyển vở.
Câu 6: (1 điểm) Mỗi bài đúng 0,5 điểm
a. 480 837 b. 9 358 (dư 3)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi bài đúng 0,5 điểm
27 673 + 43 678 + 2 327 + 6 322
= ( 27 673 + 2 327) + ( 43 678 + 6 322) (0.5)
= 30 000 + 50 000 (0.25)
= 80 000 (0.25)
Câu 8: (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0.5đ
a. Các cặp cạnh song song với nhau là: Cạnh AB song song với cạnh HC.
Cạnh AH song song với cạnh BC
b. Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: Cạnh AB vuông góc với cạnh AD;
Cạnh DA vuông góc với cạnh DH. ( Hoặc cạnh DA vuông góc với cạnh DC)
Câu 9: (1 điểm) Bài giải
Số tiền Hà mua nước mắm và tương ớt là: 0.25
100 000 – 45 000 = 55 000 ( đồng)
Giá tiền của chai nước mắm là: 0.25
( 55 000 + 21 000 ) : 2 = 38 000 ( đồng)
Giá tiền của chai tương ớt là: 0.25
55 000 – 38 000 = 17 000 ( đồng)
Đáp số: Chai nước mắm: 38 000 đồng 0.25
Chai tương ớt: 17 000 đông.
Câu 10: (1điểm) Bài giải
Nửa chu vi cái sân là: 0.25
38 : 2 = 19 (m)
Chiều dài của cái sân là: 0.25
(19 + 5) : 2 = 12 (m)
Chiều rộng cái sân là: 0.25
19 - 12 = 7 (m)
Diện tích cái sân là:
12 x 7 = 84 (m2 ) 0.25
Đáp số : 84 m2