
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian
giao đề)
Họ và tên học sinh: .................................................
Lớp:..........................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…..............
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…...….................
...............................................................................
.................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………........................……
2. ........................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................……
2. .......................................…..............
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm
sau:
Câu 1. (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 75 355 + 42 816 là:
A. 117 171 B. 118 171 C. 118 161 D. 118 261
Câu 2. (0,5 điểm): Hiệu của 628 451 và 35 813 là:
A. 592 638 B. 529678 C. 529368 D. 529368
Câu 3. (0,5 điểm): Số 75 248 815 đọc là:
A. Ba mươi lăm triệu hai trăm bốn mươi tám bảy trăm mười.
B. Bảy mươi lăm triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn tám trăm mười năm.
C. Ba mươi năm triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn bảy trăm mười.
D. Ba năm triệu hai trăm bốn mươi tám nghìn bảy trăm mười.
Câu 4. (0,5 điểm): 7 tấn 7 yến = ...... kg .
A. 7070 B. 7007 C. 7700 D. 707
Câu 5. (0,5 điểm): 5 phút 35 giây = ...... giây.
A. 550 B. 305 C. 335 D. 3350
Câu 6. (1 điểm): Giá trị của biểu thức 8757 + 6900 : 3 là:
A. 15700 B. 10570 C. 11057 D. 10075
Bài 7 (0,5 điểm). Cho hi[nh ve] sau, ca^nh AB song song vơ_i ca^nh na[o?
Câu 8. (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông là 36m thì diện tích sẽ là: