UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH HƯNG
Đề chính thức (Có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán - Lp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thi gian giao đề)
Họ và tên:
……......................................................
Lớp: .....................................................................
.
Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ…..........
……........
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: .....................................................................
...........
..............................................................................
..
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ………………...................……..............
2. .................................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………....................…….............
2. .................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
Câu 1 (1,0 điểm).
a) Số Năm trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:
A. 517 008 B. 51 780 C. 517 080 D. 570 008
b) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Trong các số dưới đây, số lẻ là:
A. 308 B. 480 C. 487 D. 478
b) Trong bốn phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 768 000 – 257 000 B. 980 000 – 120 000
C. 470 000 – 60 000 D. 520 000 – 350 000
Câu 3 (1,0 điểm). Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 × 4 là:
A. 300 B. 400 C. 423 D. 868
Câu 4 (0,5 điểm). Tìm hai số biết hiệu hai số là số lớn nhất có 1 chữ số và tổng hai số là
số lớn nhất có ba chữ số. Hai số đó là:
A. 405 và 594 B. 1 008 và 504 C. 504 và 495 D. 495 và 1 008
Câu 5 (0,5 đim). Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890. Năm đó thuc thế k nào?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Câu 6 (0,5 điểm). 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 3500
Câu 7 (0,5 điểm). Các cặp cạnh song song với nhau trong hình vẽ là:
A. AB và CD; AC và BD.
A. B. AC và HD; AC và BD.
B. C. HA và HD; DH và DC
C. D. AC và HD; AB và CD
A B
Câu 8 (0,5 điểm). Chu vi và din tích hình vuông có cnh là 7 cm ln t là:
A. 28cm; 49cm B. 28cm2; 49cm
C. 28cm; 49cm2D. 49cm; 28cm2
Câu 9 (0,5 đim). Mt khu đt hình vuông có chu vi là 36 m. Din tích khu đt đó là:
A. 1296 m2 B. 81 m2C. 72 m2 D. 144 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 10 (1,0 điểm). Đặt tính rồi tính.
a) 191 909 + 10 281 b) 25 624 : 4
Câu 11 (2,0 điểm). Giải bài toán.
hai xe tải chở 56 tấn 780 kg gạo về kho. Xe tải thứ nhất chở nhiều hơn xe tải
thứ hai 240 kg gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo về kho?
Bài giải:
Câu 12 (1,0 điểm). Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; ......; 2017. Dãy số trên bao nhiêu số
hạng?
----------------------Hết----------------------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯƠONG TH XÃ THANH HƯNG
Đề chính thức - Mã 01
(Có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
I. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 10.
- Điểm của bài kiểm tra làm tròn theo nguyên tắc: 9,5 điểm được làm tròn thành 10
điểm; 9,25 điểm làm tròn thành 9 điểm.
- Phần trắc nghiệm: HS khoanh nhiều đáp án thì không cho điểm.
- Học sinh làm bài theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
II. Đáp án biểu điểm
Câu Đáp án đúng Điểm
Câu 1
a) A 0,5 điểm
b) D 0,5 điểm
Câu 2
a) C 0,5 điểm
b) B 0,5 điểm
Câu 3
B 1,0 điểm
Câu 4
C 0,5 điểm
Câu 5
A 0,5 điểm
Câu 6
A 0,5 điểm
Câu 7
A 0,5 điểm
Câu 8
C 0,5 điểm
Câu 9
B 0,5 điểm
Câu 10
a)
+ 25624 4
16 6406
02
24
0
1,0 điểm
(Mỗi phép tính đúng
cho 0,5 điểm)
Câu 11
Đổi 56 tấn 780 kg = 56 780 kg
0,5 điểm
Xe thứ nhất chở số ki-lô-gam gạo là:
(56 780 + 240) : 2 = 28 510 (kg) 0,5 điểm
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam gạo là:
56 780 – 28 510 = 28 270 (kg)
0,5 điểm
Đáp số: Xe thứ nhất: 28 510 kg
Xe thứ hai: 28 270 kg 0,5 điểm
Câu 12
Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách
là 3.
Dãy số trên có số số hạng là:
(2017 – 1) : 3 + 1 = 673 (số hạng)
Đáp số: 673 số hạng.
1,0 điểm
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH HƯNG
MA TRẬN CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 4
STT
Mạch
kiến
thức,
năng
Số câu
và số
điểm
Số câu
hỏi
theo
mức
độ kiến
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1Số và
phép
tính
Số
nhiều
Số câu 2 1 1 1 1 1 7
Số
điểm
2,0 1,0 1,0 2 0,5 1,0 7,5 đ