
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 - Trường TH Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 - Trường TH Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 - Trường TH Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU SBD HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám Chữ kí của giám khảo thị Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
- Câu 1. Chữ số 8 trong số 280 401 253 thuộc hàng:
- A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng triệu D. Hàng chục triệu Câu 2. Số lẻ nhỏ nhất trong các số: 11 036 ; 114 704 ; 108 245 ; 114 705 là: A. 11 036 B. 114 704 C. 108 245 D. 114 705 Câu 3. Cho 1 m2 6 dm2 = …… dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 106 B. 1006 C. 16 D. 7
- Câu 4. Kết quả phép tính 18 047 : 3 là
- A. 6 015 (dư 2) B. 6 014 (dư 5) C. 615 (dư 2) D. 614 (dư 2)
- Câu 5. Câu nói nào đúng:
- A. Bạn Việt cao khoảng 150 dm B. Bạn Hải cao khoảng 12 dm
- C. Bạn Bình nặng khoảng 35 yến D. Bạn Thành nặng khoảng 50 g
- Câu 6. Trong hình vẽ bên: số đo của góc đỉnh M, cạnh MA, MC khoảng: A. 300 B. 900 C. 1200 D. 1800 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm
- Câu 7. Điền vào chỗ chấm:
- a) 5 ……...…… + 7 …………… = 1 năm
- b) 725 + 127 + 75 + 73 = ...............................................
- c) Thế kỷ XXI bắt đầu từ năm .......................................... đến năm ............................................ Câu 8. Trong hình vẽ bên có: ……………………………….….….. hình bình hành. Câu 9. Kết quả của 240 450 – 25 142 là: ………………………………………………………………… Câu 10. Tổng của 240 450 và 65 152 là: ………………………………………………………………… Câu 11. Trong một dãy các số tự nhiên liên tiếp, Bạn Hoa chọn ra 2 số chẵn mà giữa chúng có 4 số lẻ. Hỏi 2 số bạn Hoa chọn hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Trả lời: 2 số bạn Hoa chọn hơn kém nhau ………………… đơn vị. Câu 12. Để chạy hết một quãng đường, bạn Bình chạy hết 10 phút 15 giây, bạn Tâm chạy hết 10 phút 20 giây, bạn Hà chạy hết 9 phút 45 giây. Bạn nào chạy nhanh nhất? Trả lời: Bạn ………………… chạy nhanh nhất. Phần 3. Tự luận Câu 9. Đặt tính rồi tính kết quả: 24 185 : 5 23152 × 4 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 10. Nền lớp học của em có dạng hình chữ nhật. Để lát gạch cho nền lớp học, bác thợ xây tiến hành đo kích thước của nền lớp học. Sau khi đo xong, bác thợ xây nhận thấy: tổng chiều dài và chiều rộng của nền lớp học là 136 dm, chiều dài và chiều rộng của nền lớp học hơn kém nhau 20 dm. Tính chiều dài, chiều rộng của lớp học. Bài giải ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
