PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI

MA TRẬN

ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2021 – 2022.

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TL

TL

TNKQ

TL

TL

Mạch kiến thức, kĩ năng

TNK Q

TNK Q

TN KQ

Số câu và số điểm Số câu

1

3

2

1

Số học , phép tính

Câu số

Câu 1,2 và 3

Câu 8

Câu 10

3,0

1,0

3,0

2,0

1,0

Số điểm

Số câu

2

1

3

Câu số

Câu 6

Câu 4 và 5

Yếu tố hình học- Các đơn vị đo khối lượng, các đơn vị đo diện tích.

2,0

3,0

Số điểm Số câu

1

1

1

1

Câu 7 Câu 9

Giải toán về tỉ số phần trăm

1,0

1,0

1

1,0

Tổng

Câu số Số điểm Số câu

1

7

3

3

2

1

1

2

1,0

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

7,0

2,0

Số điểm Tỉ lệ

30%

20% 10% 20% 10%

10% 70% 30%

Duyệt BGH Khối trưởng

Kiều Thị Anh

PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối 5 Năm học: 2021- 2022 (Thời gian làm bài 40 phút)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất :

Câu 1: ( M1)

A. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

9 100

9 10

A. 90 B. 95 C. D.

B. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

Câu 2: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (M1) B. 3,454; A. 3,445; C. 3,455; D. 3,444

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1) A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%

6 100

Phân số viết dưới dạng số thập phân là :

C. 0,006 A. 0,6 D. 6,00 B. 0,06 Câu 4: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (M2)

A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 D. 35,007

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 30g = … kg. (M2 )

A. B C D

30 000 kg .0,03 kg . 3kg Câu 6 : Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là : . 0,3kg (M3)

A. 5cm D. 20 cm B. 10 cm C. 15 cm

Câu 7: Lớp học có 32 học sinh ,số học nữ là 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (M3)

A.37,5% B.26,6% C.384% D.20%

B. PHẦN TỰ LUẬN

(M2) Câu 8: Tìm x

16,23 x X = 35,89 + 20,915

b, a, x + 18,7 = 50,5 : 2,5 Câu 9: ( M3)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng 6,5 m, trong đó diện tích

đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. Câu 10 (M4): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 26,2 x 81,7 - 24,3 x 26,2 – 47,4 x 26,2

Duyệt BGH Khối trưởng

Kiều Thị Anh

PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN : TOÁN-KHỐI 5

(Thời gian: 40 phút)

Năm học: 2021-2022

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 1 điểm.

Câu Ý đúng Điểm 1A C 0,5 1B D 0,5 2 C 1 3 B 1 4 B 1 5 B 1 6 B 1 7 A 1

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 8 : ( 1điểm )

a, X + 18,7 = 50,5 : 2,5

X + 18,7 = 20,2 X X

b, 16,23 x X = 35,89 + 20,915

= 20,2 - 18,7 = 1,5 16,23 x X = 56,805

X = 56,805 : 16,23 X = 3,5

Bài 9:

2

(1 điểm) Giải

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :

)

26 x 6,5 = 169 (m Diện tích đất làm nhà là :

) (0,5 đ) Bài 10 (1 điểm) (0,5 đ) 2 169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m 2 Đáp số : 105,625 m

26,2 x 81,7 - 24,3 x 26,2 – 47,4 x 26,2 = 26,25 x ( 81,7 - 24,3 -47,4) = 26,2 x 10 = 262

(Lưu ý: Học sinh phải làm đúng cách thuận tiện nhất mới có điểm.

Duyệt BGH Khối trưởng

Kiều Thị Anh

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn: Toán -Khối 5 Năm học: 2021- 2022 (Thời gian làm bài 40 phút)

PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI Họ và tên:................................... Lớp : 5A........ Điểm Lời nhận xét của thầy(cô) giáo.

………………………………………………………………

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất :

Câu 1:

A. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

9 100

9 10

a. 90 b. 95 c. d.

B. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

Câu 2: b. 3,454; c. 3,455; d. 3,444 a. 3,445;

Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % Câu 3. b. 0,58% c. 58% d. 580% a. 5,8%

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

6 100

Phân số viết dưới dạng số thập phân là :

Câu 4: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 0,6 c. 0,006 d. 6,00

a. 3,57 b. 0,06 b. 35,07 c. 35,7 d. 35,007

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 30g = … kg.

a. 30 000 kg b. 0,03 kg c.

0,3kg d. 3kg

2 Tam giác ABC có diện tích 40 cm

Câu 6 :

. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC

của tam giác ABC là :

a. 5cm b. 10 cm c. 15 cm d. 20 cm Câu 7:

Lớp học có 32 học sinh ,số học nữ là 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm

bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?

c.384% d.20% a.37,5% b.26,6% B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 8: Tìm x

16,23 x X = 35,89 + 20,915

b,

a, x + 18,7 = 50,5 : 2,5 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......................................................................................................................... Câu 9:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng 6,5m, trong đó diện tích …………………………………………………………………………… đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 10 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 26,2 x 81,7 - 24,3 x 26,2 – 47,4 x 26,2 ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………