..........................................................................
Nhận xét Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
.......................................................................... ........
Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................................................................. Lớp: 5A....... Trường Tiểu học Đông Thành.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. a) Chữ số 3 trong số thập phân 56,375 có giá trị là:
A. 3
D.
C. 3 100
B. 3 10
3 1000
b) Tỉ số phần trăm của 6,8 và 8 là:
A. 0,85%
B. 8,5% C. 85%
D. 850%
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 21,88 < 21,98
b) 988,321 > 988,72
c) 18,903 > 37,809
d) 0,64 = 0,640
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
b) 32ha 56m2 =........................... m2
a) 8tấn 69kg =........................ kg
c) 87,6dm = ................................. m
d) 150 giây = ............ phút..............giây
Câu 4. Ghi kết quả của bài toán sau vào chỗ chấm.
Học sinh xuất sắc, vượt trội của Trường Tiểu học Đông Thành là 1383 em, chiếm
92,2% học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học Đông Thành có bao nhiêu học sinh?
Trường Tiểu học Đông Thành có số học sinh là:...............................................................................................
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625cm2
B. 46,25cm2
C. 462,5cm2 D. 4625cm2
Câu 6. Nối các phép tính với kết quả của nó:
78,9 10
78,9 0,1
78,9 : 100
78,9 : 0,001
7,89
789
0,789
0,0789
78900
PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 675,86 + 18,342 b) 78,76 × 2,6 c) 27,63 : 0,45
............................................................................................................................. ...........................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................. ..............
............................................................................................................................. ............................................................................................................
.......................................................................................................... ...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Tìm x:
a) x – 9,82 = 59,8 : 9,2 b) 297,5 : x = 98,7 – 56,2 ……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 15,8m gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải ......................................................................................................................................................................... ...............................................................
................................................................................................................................................................................ ........................................................
........................................................................................... ............................................................................................................................. .................
.................................................................................................................. .......................................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................................................
....................................................................................................................................................................................... ..................................................
............................................................................................................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................. ........................................................................................................ ..
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện:
19,8 : 0,2 + 22,14 x 5 + 58,06 : 20%
............................................................................................................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán lớp 5
LỜI GIẢI ĐIỂM MỨC ĐỘ
BÀI PHẦN I. 1
6,0 1
1
2 1 1
3 1,0 2 a) B b) C (đúng mỗi phần được 0,5đ) a) Đ b) S c)S d) Đ (đúng mỗi phần được 0,5đ) Điền đúng mỗi phần được 0,25đ a) 8069 b 320056 c) 8,76 d) 2 phút 30 giây
4 1500. 1 3
5 C 1 2
1 1 6 Nối đúng phép tính với kết quả của nó được 0,25 điểm
4,0 PHẦN II.
1 1 7 Thực hiện đúng mỗi phần được 0,33đ
Đúng mỗi phần được 0,5đ) 1 2 8
Bài giải
3 9
Chiều rộng của thửa ruộng đó là: 15,8 : 2 = 7,9 (m) a. Diện tích của thửa ruộng đó là: 15,8 × 7,9 = 124,82 (m²) b. 1m² thu hoạch được số thóc là: 50 : 100 = 0,5 (kg) Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là: 0,5 × 124,82 = 62,41 (kg) Đổi 62,41kg = 0,6241 tạ 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 = 1,5
4 10 0,5
Đáp số; 0,6241 tạ thóc. = 19,8 : 0,2 + 22,14 x 5 + 58,06 : 20% = 19,8 x 5 + 22,14 x 5 + 58,06 x 5 = (19,8 + 22,14 + 58,06) x 5 = 100 x 5 = 500
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài
làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 5
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mạch kiến thức, kĩ năng
3 4 1 1 1 1 Số câu, câu số và số điểm Số câu
7 8 4 10 Câu số Số học: Số thập phân và các phép 3 1,2, 6
1 3đ 1đ 1đ 0,5đ 4đ 2,5đ Số điểm tính với số thập phân. Giải toán về tỉ số phần trăm
1 1 Số câu
3 Câu số
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích.
1đ 1đ Số điểm
1 1 Số câu
5 Câu số Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học
1đ 1đ Số điểm
1 1 Số câu
9 Câu số Giải bài toán có lời văn đã học.
1,5đ 1,5đ
3 1 2 1 1 1 1 6 4
Tổng 3 0,5 6,0 4,0 1đ 2đ 1đ 1đ 1,5đ Số điểm Số câu Số điểm Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2,5điểm 0,5điểm 10điểm