Họ, tên và chữ ký

.......................................................................................................................

I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh vào đáp án đúng:

- Giám thị số 1: .......................................

Câu 1. Số thập phân gồm: Năm đơn vị, tám phần mười, ba phần nghìn viết là:

- Giám thị số 2: .......................................

A. 5283 C. 5,283

MÔN: TOÁN- LỚP 5 NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian làm bài: 40phút

B. 5,803 D. 528,3

Điểm bài thi

Họ, tên và chữ ký

Số phách (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 477,568 có giá trị là:

Bằng số

Bằng chữ

Số phách (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

A. 6 C. 0,06

B. 0,6 D. 60

- Giám khảo số 1: ........................................... .................. - Giám khảo số 2: ........................................... ..................

Câu 3. Một hình vuông có chu vi là 8,4cm. Diện tích của hình vuông đó là:

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023

A . 4,41 cm2 C. 70,56 cm2 B. 33,6 cm2 D. 44,1 cm2

Hội đồng coi thi: Trường Tiểu học Cổ Đô Ba Vì- Hà Nội.

Câu 4. Số bé nhất trong các số : 7,85 ; 7,58 ; 78,5 ; 8,75 ; 7,87 là :

Môn thi: Toán

A.7,85 C. 8,75

B. 78,5 D. 7,58

Họ và tên: ………………………………

..................................................................

Câu 5. Phép nhân 62,432 x 100 có kết quả là:

A. 6243,2 C. 6,2432

Ngày sinh: .............../.............../.............

B. 624,32 D. 6243,2

Lớp..........................................................

Câu 6. 25% của 500 là:

A. 152 C. 521

B. 125 D. 150

T h

í s i

CHÚ Ý: Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị. Thí sinh không được ký tên hay dùng bất

n h g ấ p t ờ

cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi.

g i ấ y

t h

i t h e o

d ò n g k ẻ

Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một loại bút, một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ vẽ đường tròn); không đánh dấu hoặc làm ký hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa). Trái các điều trên, bài thi của thí sinh sẽ bị loại.

n à y

PHÒNG GD&ĐT BA VÌ TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ ĐÔ

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Ghi chú: Tờ giấy thi này được thiết kế và in 2 mặt trên 1 tờ giấy A3 màu trắng (khi in bỏ dòng chữ này).

2 3

Câu 3 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 33 m. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Chiều rộng bằng chiều dài.

II. PHẦN TỰ LUẬN.( 7 điểm) Bài 1 (2 điểm) Đặt tính và tính: a. 456,25 + 213,98 b. 578,4 – 407,89 a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. ...............................................................................................................................

......................................................................................................................

...............................................................................................................................

....................................................................................................................

c. 55,07 x 45 d. 78,24 : 1,2

...............................................................................................................................

Y Â Đ

y à n o é h c h c ạ g ỗ h c o à v t ế i v g n ô h k h n i s í h T

.......................................................................................................................

...............................................................................................................................

.......................................................................................................................

………………………………………………………………………………..

Câu 2: (1 điểm) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

T Ế I V G N Ô H K

5m2 7dm2 = . . . . . m2 7 tấn 23 kg =................tấn

16ha = ……..km2 2km 5m =................km

O À V

Câu 3: (1 điểm ) Tìm X

a. 18,7 – X = 5,3 x 2 b. 21 x X = 94,5

Câu 4 (1 điểm): Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho.

Ghi chú: Tờ giấy thi này được thiết kế và in 2 mặt trên 1 tờ giấy A3 màu trắng (khi in bỏ dòng chữ này).