PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8

TRƯỜNG THCS BÌNH AN

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN: TOÁN - LỚP 6

Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

chọn khẳng định đúng? Câu 1: Cho tập hợp

A. 2 B. 𝐴𝐴 = {1; 2; 3; 6; 8}

C. D. ∈ 𝐴𝐴 6 ∉ 𝐴𝐴

Câu 2: Số liền sau số 2021 là:

8 ∉ 𝐴𝐴 C. 2021 D. 2023 5 ∈ 𝐴𝐴 A. 2020 B. 2022

Câu 3: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:

.

{ }

A. ( ) . B. { }

( )

 → → 

 → → 

 

C.

( )

{ }

. D. ( )

{ }

  → →  

→ →   .

Câu 4: Số nào là ước của 10?

A. 3 C.5 B. 7 D. 8 Câu 5: Số nào là bội của 9?

A. 18 C.26 B. 15 D.12 Câu 6: Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?

A.10 C.15

B.22 D.23

Câu 7. Hợp số là

A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.

C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

D. số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.

Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?

C. 210:5 A. 25:5

B. 108 : 9 D. 193:3

Câu 9: Tổng nào sau đây chia hết cho 7.

A.14+ 51 B. 49 + 70

C.7 + 12 D. 10+ 16

Câu 10 Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 11 Trong các hình sau đây, hình nào là hình vuông?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

HÌNH 2

HÌNH 3

HÌNH 1

HÌNH 4

Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào là hình lục giác đều?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

PHẦN II. TỰ LUẬN. (7 điểm)

+

50

30

12

( + −

)

( + −

)

Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

2

+

514 4. 40 8.(6 3)

; a)

; b)

} 12

12 {

 

 

Câu 2: (0,5 điểm) Tìm: ƯCLN(12;18)

Câu 3: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng từ 450 đến 500 em. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: (1,0 điểm) Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được +5 điểm, mỗi câu trả lời sai được -3 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Tính số điểm của một học sinh đạt được khi đã trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được?

Câu 5: (1 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong bảy ngày:

Số bánh mì bán được trong năm ngày

Ngày Số bánh mì bán được

Ngày thứ nhất

Ngày thứ hai

Ngày thứ ba

Ngày thứ tư

Ngày thứ năm

Ngày thứ sáu

= 50 bánh.

= 100 bánh ;

Ngày thứ bảy

Trong đó: a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày đó bán được bao nhiêu cái bánh?

b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?

x− + 2

=

3

0 2021

28

=

=

Câu 6: (0,5 điểm) Tìm x, biết:

0 125

48 ,

BAC

.Tính số đo góc DAC. Câu 7: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo a) Biết AB = 7 cm, AD = 5 cm, AO = 3 cm. Hãy tính độ dài của: AC, DC, BC. b) Biết  0 BAD

A

B

O

C

D

--------------------HẾT--------------------

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

NĂM HỌC 2023-2024

MÔN: TOÁN 6

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm

1 2 3 5 6 7 9 10 11 12 4 8 Câu

C D B A A D C B C A D Đ.án A

PHẦN II. TỰ LUẬN:

+

50

12

30

12

)

( + −

)

( + −

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

a)

+

+

12

12

50

30

( + −

)

 

 

 

) =

( = −   = + 0 20

20

0,5

0,5

2

+

514 4. 40 8.(6 3)

Câu 1

b) (1đ)

{

} 12

 

+

=

 

+

=

0,25

+

=

  } 12 } 12 } 12

=

0,25

{ 2  514 4. 40 8.3  { [ ] 514 4. 40 8.9 { ] [ 514 4. 40 72 } { 514 4. 112 12

=

=

− 514 4.100 = −

514 400 114

0,25

0,25

=

12

Ta có: 0,5 Câu 2

.3= 2

= 6

2 2 .3 2 = 18 2.3 Do đó: ƯCLN( 2,18 1

)

(0,5đ)

x N∈

*

0,25 Gọi x là số học sinh khối 6 của trường ( )

x≤ ≤

500

x

x

x

3, 4, 5 

 và 450

Theo đề ta có:

⇒ ∈

x BC

3,4,5

x≤ ≤

500

(

)

0,25 và 450

Ta có:

3 = 3 Câu 3 4 = 22 (1,0đ) 5 = 5

BCNN(3,4,5) = 22.3.5= 4.3.5 =60 0,25

BC(3,4,5) = B(60)={0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; 420; 480…}

x≤ ≤

500

nên x = 480 Vì 450

Vậy khối 6 có 480 học sinh. 0,25

Khi trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được thì số điểm của học sinh đó là:

Câu 4 35 . (+5) + 10.( –3) + 5 . 0

(1,0đ) = 175 + (–30) + 0 0,5

= 175 – 30 = 145 0,5

a) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất là cao

nhất. 0,25 Câu 5 Số bánh bán được là: 4.100 + 50 = 450 cái 0,25 (1đ) b) Tổng số bánh bán được là:

450+350+400+300+300+200+350 = 2350 cái 0,5

28

0,25

x− + 2 3 x− + = 23 x− = 2 3

0 = 2021 1 28 3 = 27 3

0,25 Câu 6

− =

x

2 3

0,25 (1đ)

=

x

5

0,25

AC = 2AO = 2.3 = 6 cm 0,25

AB = 7 cm => CD = 7 cm 0,25

AD = 5 cm => BC = 5 cm Câu 7 0,5

0,5

0 48

0,25

=

77

(2đ)    = DAC DAB BAC 0 = 125 0 0,25

Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác, đúng vẫn cho điểm trọn.