PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá %
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 S t nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
2
(1,25đ)
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
Tính chia hết trong tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội
chung
1
(0,25đ)
1
(0,)
2
(0,75đ)
2S nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
5
(1,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
7
(2.25đ)
Các phép tính với số nguyên. Tính chia
hết trong tập hợp các số nguyên
1
(0,5đ)
2
(2,0đ)
1
(1,0đ)
4
(2,5đ)
3
CaTc hiUnh
phẳng trong
thưYc tiêZn
Tam gia@c đêAu, hiAnh vuông, luCc gia@c đêAu 1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
HiAnh chưE nhâCt, hiAnh thoi, hiAnh biAnh haAnh,
hiAnh thang cân
2
(1,0đ)
2
(1,0đ)
4
TiTnh đôTi xưTng
của hình phẳng
trong thêT giơTi
tưY nhiên
Hình có trục đô@i xư@ng 1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
Hình có tâm đô@i xư@ng 1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
Vai troA cuKa đô@i xư@ng trong thê@ giơ@i tưC
nhiên
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
Tổng 12
(3,0đ)
2
(1,0đ)
5
(3,0đ)
2
(2,0đ)
1
1,0đ)
22
10,0đ
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
TT
Chương/Chủ
đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng
Vận
dụng
cao
SỐ HỌC
1 S tnhn
1.1/ Số tự nhiên và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ tự trong
tập hợp các số tự nhiên
NhâYn biêTt: Nhận biết đươCc tập hợp các số
tự nhiên.
Tng hiểu: Biểu diễn đươCc các số tự
nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các
chữ số La Mã.
1
(TN1)
1
(TL3a)
1.2/ Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết đươCc thư@ tưC thưCc
hiêCn ca@c phe@p ti@nh.
1
(TN8)
1.3/ Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung và bội
chung
Nhận biết: Nhận biết đươCc số nguyên tố,
hợp số.
Thông hiểu: Biểu diễn đươCc các số tự
nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các
chữ số La Mã.
2
(TN5,TL3b)
2. S nguyên 2.1/ Số nguyên âm và tập hợp
các số nguyên. Thứ tự trong
tập hợp các số nguyên
NhâYn biêTt:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp
các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số
nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp
các số nguyên.
– Nhận biết đươCc ý nghĩa của sô@ nguyên
âm trong môCt sô@ baAi toa@n thưCc tiêEn.
Thông hiểu:
– Viết được tập hợp các số nguyên.
6
(TN2,3,4,6,7)
TL1b)
1
(TL1a)
– So sa@nh đươCc hai sô@ nguyên cho trươ@c.
2.2/ Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết trong
tập hợp các số nguyên
NhâYn biêTt :
– Nhận biết được ƯC của hai số nguyên,
thứ tự số nguyên.
VâYn duYng:
– ThưCc hiêCn được ca@c phe@p ti@nh: côCng,
trưA, nhân, chia (chia hết) trong tâCp hơCp
ca@c sô@ nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tâCp
hơCp ca@c sô@ nguyên trong tính toán (ti@nh
viê@t và ti@nh nhâKm, ti@nh nhanh một cách
hợp lí).
VâYn duYng cao: Giải quyết được những
vấn đề thưCc tiêEn gắn với thực hiện ca@c
phe@p ti@nh về số nguyên.
1
(TL1c)
2
(TL2a,b)
1
(TL5)
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
3
CaTc hiUnh
phẳng trong
thưYc tiêZn
3.1/ Tam giaTc đêUu, hiUnh
vuông, luYc giaTc đêUu
NhâYn biêTt: NhâCn dạng đươCc tam gia@c đêAu,
hiAnh vuông, luCc gia@c đêAu.
1
(TN9)
3.2/ HiUnh chưZ nhâYt, hiUnh
thoi, hiUnh biUnh haUnh, hiUnh
thang cân
Tng hiểu: Tính toán được một sô@ vấn
đề thưCc tiêEn đơn giản gắn với việc ti@nh
chu vi vaA diêCn ti@ch của ca@c hình đăCc biêCt
no@i trên.
2
(TL4a,b)
4
TiTnh đôTi
xưTng của
hình phẳng
trong thêT giơTi
tưY nhiên
4.1/ Hình có trục đôTi xưTng NhâYn biêTt: NhâCn biê@t đươCc nhưEng hiAnh
phẳng trong tưC nhiên co@ truCc đô@i xư@ng
1
(TN12)
4.2/ Hình có tâm đôTi xưTng NhâYn biêTt: NhâCn biê@t đươCc tâm đô@i xư@ng
cuKa môCt hiAnh phẳng.
1
(TN11)
4.3/ Vai troU cuta đôTi xưTng
trong thêT giơTi tưY nhiên
NhâYn biêTt: NhâCn biê@t đươCc ti@nh đô@i xư@ng
trong Toa@n hoCc, tưC nhiên, nghêC thuâCt, kiê@n
tru@c, công nghêC chê@ taCo,...
1
(TN10)
Tng 12(TN) +
2(TL) 5(TL) 2(TL) 1(TL)
Tl % 40% 30% 20% 10%
Tl chung 70% 30%
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đ gồm có 02 trang)
(Đề gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào
giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A)
Câu 1. Tập hợp M = {x Z|-3 < x < 2} còn có cách viết khác là :
A. M = {-2 ; -1 ; 0 ; 1}. B. M = {-3 ; -2 ; -1; 0; 1; 2}.
C. M = {-3 ; -2 ; 1 ; 0}. D. M = {0 ; 1 ; 2 }.
Câu 2. *Số đối của số -10 là:
A. 0. B. 10. C. -11. D. 9.
u 3. *Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số?
A. 0. B. -1. C. -9. D. -0.
Câu 4. Cho N = {x Z|-4 < x
4 }, số phần tử của tập hợp N là:
A. 5. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 5. *Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 6. *Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −3 và −5. B. −5 và −6 . C. 1 và 2. D. −3 và −2.
Câu 7. *Số nguyên nào liền sau số -19?
A. -18. B. 18. C. -20. D. 20.
Câu 8. Kết quả của phép tính 32 - 4 . 2 + 1 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. *Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
( 1) (2) (3) (4)
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.*Trong các hình ảnh sau, hình ảnh nào có trục đối xứng?
(1) (2) (3) (4)
ĐỀ CHÍNH THỨC