intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 (Năm học 2022 – 2023) Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá dung/Đơ TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và (24 tiết) tập hợp các số tự nhiên. 1 2,5% Thứ tự 0,25đ trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 2 Phép 10% 1,0đ tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính 1 1 12,5% chia hết 0,25đ 1,0đ
  2. trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tốƯớc chung và bội chung. Số nguyên âm và tập hợp các số 2 1 nguyên. 7,5% 0,5đ 0,25đ Thứ tự trong tập hợp các Số số 2 nguyên nguyên. ( 14 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính 1 3 2 1 37,5% chia hết 0,25đ 1,5đ 1,0đ 1,0đ trong tập hợp các số nguyên. 3 Các Tam giác 2 5% hình đều, hình 0,5đ phẳng vuông,
  3. lục giác đều. Hình chữ nhật, trong hình thực thoi, tiễn hình 3 15% (11 tiết) bình 1,5đ hành, hình thang cân. Hình có 1 trục đối 2,5% 0,25đ Tính đối xứng. xứng Hình có 1 của hình tâm đối 2,5% 0,25đ phẳng xứng. 4 trong Vai trò thế giới của đối tự nhiên xứng 2 5% (7 tiết) trong thế 0,5đ giới tự nhiên. Tổng 10 3 2 5 3 1 24 Tỉ lệ % 25% 15% 5% 25% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 100% chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 (Năm học 2022 – 2023) Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá SỐ VÀ ĐẠI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ 1 Số tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: 1 (TN) – Biểu diễn được số tự Số tự nhiên và nhiên trong hệ thập phân. tập hợp các số – Biểu diễn được các số tự nhiên. Thứ tự nhiên từ 1 đến 30 bằng tự trong tập cách sử dụng các chữ số hợp các số tự La Mã. nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: với số tự – Nhận biết được thứ tự nhiên. Phép thực hiện các phép tính. tính luỹ thừa Vận dụng: 2 (TL) với số mũ tự – Thực hiện được các nhiên phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
  5. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được quan các số tự hệ chia hết, khái niệm 1 (TN) nhiên. Số ước và bội. nguyên tố. Ước – Nhận biết được khái chung và bội niệm số nguyên tố, hợp chung số.
  6. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1 (TL) – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
  7. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. Số nguyên âm – Nhận biết được thứ tự và tập hợp các trong tập hợp các số số nguyên. nguyên. Thứ tự trong – Nhận biết được ý nghĩa tập hợp các số của số nguyên âm trong nguyên một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: 1 (TN) – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : 1 (TN) với số nguyên. – Nhận biết được quan 3(TL) Tính chia hết hệ chia hết, khái niệm trong tập hợp ước và bội trong tập hợp các số nguyên các số nguyên. Thông hiểu: 2(TL)
  8. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Tính toán thông qua bài toán tìm số nguyên x. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: 1(TL) – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
  9. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá HÌNH HỌC TRỰC QUAN 1 Các hình Nhận biết: 2 (TN) phẳng trong – Nhận dạng được tam thực tiễn giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: Tam giác đều, bốn cạnh bằng nhau, mỗi hình vuông, góc là góc vuông, hai lục giác đều đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả được một số yếu thoi, hình bình tố cơ bản (cạnh, góc, hành, hình đường chéo) của hình thang cân chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang
  10. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá cân. Thông hiểu 3 (TL) – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 2 Tính đối xứng Nhận biết: 1 (TN) của hình – Nhận biết được trục đối phẳng trong xứng của một hình thế giới tự phẳng. Hình có trục nhiên – Nhận biết được những đối xứng hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có tâm Nhận biết: 1 (TN) đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình
  11. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Vai trò của đối – Nhận biết được vẻ đẹp xứng trong thế của thế giới tự nhiên biểu giới tự nhiên hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Người lập ma trận HĐBM CẤU TRÚC DỰ KIẾN I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) - Gồm 12 câu theo ma trận, mỗi câu 0,25 điểm theo ma trận II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. Tính (2,0 điểm) a) (Nhận biết)Cộng, trừ các số nguyên (0,5 điểm) b)(Nhận biết) Cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên(0,5 điểm) c) (Nhận biết) Quy tắc dấu ngoặc liên quan đến cộng, trừ các số nguyên. (0,5 điểm) d) (Vận dụng) Phép toán kết hợp cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên với phép nâng lên lũy thừa (0,5 điểm) Bài 2. Tìm x (1,5 điểm)
  12. a) (Thông hiểu) Bài toán tìm số nguyên x ( chỉ có một phép tính)(0,5 điểm) b) (Thông hiểu)Bài toán tìm số nguyên x(nhiều hơn một phép tính) (0,5 điểm) c) (Vận dụng) Bài toán tìm số tự nhiên x liên quan đến lũy thừa (0,5 điểm) Bài 3. (1,0 điểm). (Vận dụng)Bài toán thực tế về bội chung, bội chung nhỏ nhất. Bài 4. (1,5 điểm) Hình học 1. (Thông hiểu)Vẽ hình hình bình hành, hình thoi.(0,5 điểm) 2. (Thông hiểu)Bài toán thực tế về chu vi, diện tích.(1,0 điểm) Bài 5. (1,0 điểm)(Vận dụng cao) Bài toán thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 27 được viết bằng số La Mã là A. XXVI. B. XXVII. C. XXVIII. D. XXIV. Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2; 4; 8; 16}. C. {1; 2; 4; 6; 8; 16}. D. {1; 2; 4; 8; 16} Câu 3.Số đối của 15 là A. . B. 15. C. 0. D. 150. Câu 4.m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m chia hết cho cả a và b thì A. m = ƯCLN(a, b). B. m = BCNN(a, b). C. mBC(a, b). D. mƯC(a, b). Câu 5.Ông Minh đang nợ ngân hàng 200 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền ông Minh đang có? A. 200 000. B. -200 000. C. -200 000 000. D. 200 000 000. Câu 6.Cách sắp xếp đúng các số nguyên -34, 14, -21, -14; 5 theo thứ tự từ bé đến lớn là A. -14; 14; -21; -34; 5. B. -34; 21; -14; 14; 5. C. -34; -14; -21; 14; 5. D. -34; -21; -14; 5; 14. Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
  13. 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 . B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9. Có bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình dưới đây? Hình chữ nhật Tam giác đều Hình thang Hình vuông A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là
  14. G V o Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 11. Biển báo giao thông nào có trục đối xứng trong các biển báo sau? A. Biển 1,2,3. B. Biển 1,2,4. C. Biển 2,3,4. D. Biển 1,3,4. Câu 12. Trong các hình phẳng dưới đây, hình nào không có trục đối xứng? Tháp Eiffel Khuê Văn Các Tháp nghiêng Pisa Cầu tháp London A. Cầu tháp London. B. Khuê Văn Các. C. Tháp Eifel. D. Tháp nghiêng Pisa. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) b) . c) d) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm biết
  15. a) . b) c) . Bài 3 (1,0 điểm).Để ủng hộ học sinh vùng bão lụt nhà trường đã kêu gọi và quyên góp được một số cuốn sách. Khi xếp số sách đó thành từng bó 18 cuốn, 20 cuốn, 24 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách quyên góp được trong khoảng từ 300 đến 500 cuốn. Tính số cuốn sách nhà trường đã quyên góp được. Bài 4 (1,5 điểm). 1. Vẽ hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5cm, BC = 3cm. 2. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. a) Tính diện tích nền nhà đó. b) Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 50cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà? (coi mạch vữa không đáng kể). Bài 5 (1,0 điểm). Trong một hội nghị có 150 người đến dự thì 120 người biết nói Tiếng Anh, 97 người biết nói tiếng Hàn, còn 25 người không biết nói cả tiếng Anh và tiếng Hàn. Hỏi có bao nhiêu người biết cả tiếng Anh và tiếng Hàn? ... Hết đề ...
  16. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày......tháng...... năm..... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B C D C D C C B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Đáp án Điểm Bài a) 0,25 0,25 1 (2,0 điểm)
  17. Đáp án Điểm Bài b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25
  18. Đáp án Điểm Bài d) 0,25 0,25 Bài 2 a) (1,5 điểm) 0,25 Vậy . 0,25
  19. Đáp án Điểm Bài Vậy 0,25 0,25 c) 0,25 Vậy 0,25
  20. Đáp án Điểm Bài Gọi số sách nhà trường đã quyên góp được là a (cuốn,) 0,25 Do khi xếp thành từng bó 18 cuốn, 20 cuốn, 24 cuốn đều vừa đủ bó nên: BC(18, 20, 24) 0,25 Ta có: Bài 3 (1,0 điểm) => BCNN(18, 20, 24) = => BC(18, 20, 24)= {0; 360; 720; ...} 0,25 Mà (TMĐK) Vậy nhà trường đã quyên góp được 360 cuốn sách. 0,25 Bài 4 1. Vẽ đúng hình bình hành ABCD. A 5cm B (1,5 điểm) 3cm 0,5 D C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2