intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A MÔN: TOÁN. LỚP: 6 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là: A. ᄀ . B. ᄀ . C. ᄀ . D. ᄀ . Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số. D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho 3: A. 124. B. 321. C. 634 D. 799. Câu 4. Số liền trước của số -19 là: A. -18 B. 19 C. 17 D. -20 Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 ≤ x ≤ 4 A. 0 B. -5 C. 4 D. -4 Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 0 B. -(-6) C. 21 D. -17 4 Câu 7: Tích của 4 . 4 viết dưới dạng lũy thừa là: A.45 B. 46 C. 44 D. 43 Câu 8. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 9. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) (4) (2) (3) A. (1) B. (4) C. (3) D. (2) Câu 10: Tâm đối xứng của hình tròn là: A. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. C. Tâm của đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn .
  2. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 11: (1 điểm) Quan sát hình vẽ trên, gọi tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân có trong hình. Câu 12: (2 ,5điểm) a. Thực hiện phép tính: 52.2 – 100 : 2 + 20.5 b. Tìm số tự nhiên n, biết: 2 chia hết cho n + 1 c. Số học sinh lớp 6 của một trường khoảng từ 150 đến 200 em khi xếp thành hàng 10 hoặc 12 hoặc 15 thì vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6? Câu 13: (2điểm) 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; 0; 5; -7;-100 2. Thực hiện phép tính: a) (-53) + (- 42) b) (- 4). ( -7 + 17) 3. Tính một cách hợp lý: 146. 25 + 25. 46 Câu 14:(1.5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m, chiều dài 30m. a)Tính diện tích đám ruộng hình chữ nhật đó. b)Nếu 10m2 thu được 40 kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu được bao nhiêu kg lúa?. *Hết*
  3. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………………...……… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B MÔN: TOÁN. LỚP: 6 Số báo danh: ……….………… - Phòng: ……….. Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là: A. ᄀ . B. ᄀ . C. ᄀ . D. ᄀ . Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số. D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho 9: A. 279 B. 321 C. 634 D. 799 Câu 4. Số liền sau của số -19 là: A. -18 B. 19 C. 17 D.-20 Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -4 ≤ x ≤ 3 A. 0 B. -5 C. 4 D. -4 Câu 6: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. -(-6) B. -17 C. 0 D. 21 5 Câu 7: Thương của 4 : 4 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 45 B. 46 C. 44 D. 43 Câu 8. Hình thoi có mấy trục đối xứng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 9: Trong các biển báo giao thông sau, có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo Câu 10: Hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 11: (1 điểm)
  4. Quan sát hình vẽ trên, gọi tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân có trong hình. Câu 12: (2 ,5điểm) a. Thực hiện phép tính: 52.2 – 100 : 4 + 20.25 b. Tìm số tự nhiên n, biết: 3 chia hết cho n + 1 c. Số học sinh lớp 6 của một trường khoảng từ 150 đến 200 em khi xếp thành hàng 10 hoặc 12 hoặc 15 thì vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6? Câu 13: (2điểm) 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 3; 0; -5; 7;-100 2. Thực hiện phép tính: a) (-35) + (- 48) b) (- 8). ( -5 + 15) 3. Tính một cách hợp lý: 144. 35 + 35. 44 Câu 14:(1.5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100 m, chiều dài 30 m a)Tính diện tích đám ruộng hình chữ nhật đó. b)Nếu 10m2 thu được 40 kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu được bao nhiêu kg lúa?. *Hết*
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - Lớp 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề A B D B D B D A C C C Đáp án đề B C D A A D B C B B B II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) * ĐỀ A: Câu Nội Dung Điểm Hình lục giác đều: ABCDEF 0,25 Hình thoi: AOEF 11 0,25 (1đ) Hình tam giác đều: ODE 0,25 Hình thang cân: EFAD; ABCD 0,25 a) 25.2 – 50 +1.5 0,25 = 50 – 50 + 5 0,25 =5 0,25 b) 2 chia hết cho n + 1 0,25 12 n +1 là Ư( 2 ) ={ 1;2} (2,5đ) Suy ra n +1= 1; n +1=2; vậy n = 0; 1 0,25 c) Gọi a là số học sinh lớp 6 ; a ᄀBC(10;12;15) và 150≤ a≤ 200 0,5 BCNN(10 ;12 ;15) = 60 0,25 B(60) = { 0 ; 60 ;120 ; 180 ; 240 ;....} Do đó a = 180. Vậy có 180 hs lớp 6. 0,5 13 1. -100; -7; 0; 3; 5. 0,5 (2đ) 2. a) (- 53 ) + (- 42) = - (53 + 42) 0,25 = - 95 0,25 b) (- 4). ( -7 + 17) = (- 4). 10 0,25 = -40 0,25
  6. 3. Tính một cách hợp lý :146. 25 + 25. 46 0,25 = (-146).25 + 25. 46 = 25.(-146 + 46) = 25.( -100) = - 2500 0,25 14 a) Chiều rộng của hình chữ nhật: (100: 2) - 30 = 20 (m) 0,5đ Diện tích đám ruộng hình chữ nhật: 30.20 = 600(m2) 0,5đ (1,5đ) b) Số kg lúa đám ruộng đó thu được : 600 : 10 . 40 = 2400 (kg) 0,5đ
  7. * ĐỀ B: Câu Nội Dung Điểm Hình lục giác đều: ABCDEF 0,25 Hình thoi: AOEF 11 0,25 (1đ) Hình tam giác đều: ODE 0,25 Hình thang cân: EFAD; ABCD 0,25 a) 25.2 – 25 +1.25 0,25 = 50 – 25 + 25 0,25 = 50 0,25 b)3 chia hết cho n + 1 12 n +1 là Ư( 3 ) ={ 1;3} 0,25 (2,5đ) Suy ra n +1= 1; n +1=3; vậy n = 0; 2 0,25 c)Gọi a là số học sinh lớp 6 ; a ᄀ BC(10;12;15) và 150≤a≤200 0,5 BCNN(10 ;12 ;15) = 60 0,25 B(60) = { 0 ; 60 ;120 ; 180 ; 240 ;....} Do đó a = 180. Vậy có 180 hs lớp 6. 0,5 1. 7; 3; 0; -5; -100 0,5 2. a) (-35) + (- 48) = - (35 + 48) 0,25 13 = - 83 0,25 (2đ) b) (- 8). ( -5 + 15) = (- 8). 10 0,25 = -80 0,25 3. Tính một cách hợp lý : 144. 35 + 35. 44 = (-144).35 + 35. 44 0,25 = 35.(-144 + 44) = 35.( -100) = - 3500 0,25 14 a) Chiều rộng của hình chữ nhật: (100: 2) - 30 = 20 (m) 0,5đ Diện tích đám ruộng hình chữ nhật: 30.20 = 600(m2) 0,5đ (1,5đ) b) Số kg lúa đám ruộng đó thu được : 600 : 10 . 40 = 2400 (kg) 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1